ecotourism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ecotourism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecotourism trong Tiếng Anh.
Từ ecotourism trong Tiếng Anh có các nghĩa là du lịch sinh thái, Du lịch sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ecotourism
du lịch sinh tháinoun (responsible travel) It prefers to devote its resources to education, ecotourism and the protection of its primary forest. Thay vào đó họ huy động mọi nguồn lực cho giác dục, du lịch sinh thái và bảo vệ các rừng nguyên sinh. |
Du lịch sinh tháinoun (form of tourism) |
Xem thêm ví dụ
The region's tourism development strategy focuses on encouraging ecotourism. Chiến lược phát triển du lịch của khu vực tập trung vào khuyến khích du lịch sinh thái. |
The presence of lemurs in national parks helps drive ecotourism, which especially helps local communities living in the vicinity of the national parks, since it offers employment opportunities and the community receives half of the park entrance fees. Sự hiện diện của vượn cáo trong các công viên quốc gia giúp thúc đẩy du lịch sinh thái, đặc biệt giúp các cộng đồng địa phương sống trong vùng lân cận của các công viên quốc gia, vì nó mang lại cơ hội việc làm và cộng đồng nhận được một nửa phí vào cửa công viên. |
With the political crisis in 2009, illegal logging has proliferated and now threatens rainforests in the northeast, including its lemur inhabitants and the ecotourism that the local communities rely upon. Với cuộc khủng hoảng chính trị năm 2009, nạn khai thác gỗ bất hợp pháp đã sinh sôi nảy nở và hiện đang đe dọa các khu rừng mưa nhiệt đới ở phía đông bắc, bao gồm cả cư dân vượn cáo và du lịch sinh thái mà cộng đồng địa phương dựa vào. |
Ecotourism is very popular in the area and there are many opportunities for hiking, rock climbing, horseback riding and river rafting. Du lịch sinh thái rất phổ biến trong khu vực và có nhiều cơ hội để đi bộ đường dài, leo núi, cưỡi ngựa và đi bè trên sông. |
Audits done in Africa have shown that ecotourism has helped in African cat conservation. Các cuộc kiểm toán được thực hiện ở châu Phi đã chỉ ra rằng du lịch sinh thái đã giúp bảo tồn mèo châu Phi. |
There's an 80-billion-dollar-a-year ecotourism revenue stream into Africa. Mỗi năm châu Phi có được 80 tỷ đô la thu nhập từ du lịch sinh thái. |
Ecotourism is a motivation of travellers to Tuvalu. Du lịch sinh thái là một động lực thúc đẩy du khách tới Tuvalu. |
Madagascar is a primary spot for ecotourism, with more than fifty national parks and other protected reserves. Ngày nay, Madagascar là một điểm chính cho du lịch sinh thái, với hơn năm mươi công viên quốc gia và dự trữ được bảo vệ khác. |
Its economic impact remains modest but is growing from year to year with the rise of ecotourism. Tác động kinh tế của nó vẫn còn khiêm tốn nhưng đang phát triển từ năm này qua năm khác với sự gia tăng của du lịch sinh thái. |
There's an 80- billion- dollar- a- year ecotourism revenue stream into Africa. Mỗi năm châu Phi có được 80 tỷ đô la thu nhập từ du lịch sinh thái. |
In the United States, the most active areas of natural resource management are wildlife management often associated with ecotourism and rangeland management. Ở Hoa Kỳ, các khu vực quản lý tài nguyên thiên nhiên là quản lý cuộc sống hoang dã thường có liên quan đến du lịch sinh thái và quản lý đồng cỏ. |
As well as Territory Discoveries, all major tour companies have a base in Alice Springs, including AAT Kings & APT, as well as numerous local operators, including Emu Run Tours, Anganu Waai! tours, Alice Wanderer and Wayoutback Desert Safaris, the only locally based Advanced Ecotourism Accredited operator. Cũng như Territory Discoveries, tất cả các công ty du lịch lớn đều có cơ sở tại Alice Springs, bao gồm AAT Kings & APT, cũng như nhiều nhà khai thác địa phương, bao gồm cả Emu Run Tours, Anganu Waai! các tour du lịch, Alice Wanderer và Wayoutback Desert Safaris, nhà điều hành được công nhận duy nhất tại địa phương được đánh giá cao về du lịch sinh thái. |
In addition, ecotourism, sport fishing and surfing attract many tourists to Nicaragua. Ngoài ra, du lịch sinh thái và môn thể thao lướt sóng cũng là điểm cuốn hút du khách tới Nicaragua. |
In the case of Ranomafana National Park, job opportunities and other revenue from long-term research can rival that of ecotourism. Trong trường hợp của Vườn quốc gia Ranomafana, cơ hội việc làm và doanh thu khác từ nghiên cứu dài hạn có thể cạnh tranh với du lịch sinh thái. |
Ecotourism is a significant contributor to the provincial economy, and Adventure Lao manages a kayaking operation on the Nam Song River, Nam Ngum River and the Nam Lik River, which enables tourists to pass many villages. Du lịch sinh thái là một đóng góp đáng kể cho nền kinh tế của tỉnh, và đơn vị Adventure Lao quản lý hoạt động bơi thuyền kayak trên sông Nam Song, sông Nam Ngum và sông Nam Lik; sản phẩm du lịch này đưa du khách đi qua nhiều làng ven sông. |
In 2008, Wildlife Alliance launched a community-based ecotourism program in the village of Chi-Phat, marketed as the "gateway to the Cardamoms". Năm 2008, Liên minh Động vật hoang dã đưa ra một chương trình du lịch sinh thái mang tính cộng đồng tại làng Chi-Phat, với tên là "cửa ngõ đến Phnom Kravanh". |
Ecotourism can be an incentive for conservation, especially when it triggers positive economic change. Du lịch sinh thí có thể là một sự khuyến khích cho việc bảo tồn, đặc biệt là nó sẽ kích hoạt thay đổi kinh tế một cách tích cực. |
San Blas and its surrounding area is a haven for ecotourism because of its pristine environs. San Blas và khu vực xung quanh quần đảo là thiên đường của du lịch sinh thái vì sự nguyên sơ của nó. |
Ecotourism draws many tourists to visit the extensive national parks and protected areas around the country. Du lịch sinh thái thu hút nhiều du khách tới các khu bảo vệ thiên nhiên rải rác trên khắp nước này. |
Current conservation efforts often focus on educating ranch owners and promoting ecotourism. Những nỗ lực bảo tồn hiện nay thường tập trung vào việc giáo dục chủ trang trại và thúc đẩy du lịch sinh thái. |
Ecotourism can include a variety of activities including animal viewing, scenic jungle tours and even viewing cultural sights and native villages. Du lịch sinh thái có thể bao gồm rất nhiều hoạt động như các tour ngắm động vật, quang cảnh rừng và kể cả các hoạt động văn hóa và làng mạc của người bản xứ. |
Ecotourism and agriculture, paired with greater investments in education, health, and private enterprise, are key elements of Madagascar's development strategy. Du lịch sinh thái và nông nghiệp, cùng với đầu tư lớn hơn cho giáo dục, y tế và doanh nghiệp tư nhân, là những yếu tố quan trọng trong chiến lược phát triển của Madagascar. |
FFI has been referred to by many historians as the world's first conservation society, and the society's early work in Africa was also trend-setting in ecotourism. FFI đã được nhiều nhà sử học xem là tổ chức bảo tồn thiên nhiên đầu tiên trên thế giới, và hoạt động ban đầu của hiệp hội ở châu Phi cũng thiết lập xu hướng du lịch sinh thái tại đây. |
The Serra do Japi (Japi mountain range), situated southeast of the city, is a state park that has a natural reserve with one of the largest forested areas in the state of São Paulo, with beautiful landscapes and many opportunities for ecotourism, large hotel-farms and extreme sports. Serra làm Japi (dãy núi Japi), nằm về phía đông nam thành phố, là một công viên tiểu bang có một khu bảo tồn thiên nhiên với một trong những khu vực rừng lớn nhất trong tiểu bang São Paulo, với cảnh quan đẹp và nhiều cơ hội cho du lịch sinh thái, khách sạn lớn các trang trại và thể thao cấp tiến. |
Apart from acting, Tik is naturist and he has also been the host and producer of the Navigator with , an ecotourism program on Channel 3 since 2005, and a guest speaker to talk about ecotourism in several academic establishments and organizations all these times. Ngoài hoạt động giaỉ trí, Tik cũng là host và nhà sản xuất của Navigator, một chương trình du lịch sinh thái trên Kênh 3 từ năm 2005, và một diễn giả khách mời để nói chuyện về du lịch sinh thái tại một số cơ sở giáo dục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecotourism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ecotourism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.