earl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earl trong Tiếng Anh.
Từ earl trong Tiếng Anh có nghĩa là bá tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earl
bá tướcnoun Edward, our poet earl, has returned to court. Edward, vị bá tước thi sĩ của chúng ta đã quay lại triều đình |
Xem thêm ví dụ
You know, you're both Japanese, and Earl beheaded you, and, but then, she, like, turned it off. Cậu biết đấy, cả hai đều từ Nhật Bản, và Earl chặt đầu cậu trong phim, và, sau đó cô ấy, giống như là, tắt nó đi. |
Do you realize you granted the Earl an enormous gift of land? Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không? |
Other characters, such as the Millennium Earl, Lenalee Lee, and Komui Lee, are based on real people whom Hoshino has not specifically identified; some are well-known scientists, and Komui is based on Hoshino's boss. Các nhân vật khác, như là Millennium Earl, Lenalee Lee, và Komui Lee, đều dựa theo khuôn mẫu người thật nhưng Hoshino không xác định cụ thể họ là những ai; một số là các nhà khoa học nổi tiếng, số khác ví dụ như Komui thì lại lấy từ hình tượng sếp của Hoshino. |
You have done me the honor of pledging your fealty as earl to me. Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta. |
The college was dissolved in 1547 by the Chantries Act and sold to the Earl of Derby. Trường đại học đã bị giải thể vào năm 1547 bởi Đạo luật Chantries và được bán cho Bá tước xứ Derby. |
It was discovered by Giovanni Belzoni in 1817, working on a commission from the Second Earl Belmore. Nó đã được phát hiện bởi Giovanni Belzoni trong năm 1817, ông làm việc tại một ủy ban, Second Earl Belmore. |
Possibly using the failure of the two peers as a pretext, the Prince Regent immediately reappointed the Perceval administration, with Robert Jenkinson, 2nd Earl of Liverpool, as Prime Minister. Khi điều đó trở thành sự thất, George bèn lấy cớ này mà lập tức tái bổ nhiệm chính phủ của Perceval, lúc này do Robert Jenkinson, Bá tước Liverpool thứ hai, làm tướng. |
His father, Edmund Tudor, 1st Earl of Richmond, died three months before his birth. Cha ông là Edmund Tudor, Bá tước Richmond thứ nhất, qua đời 3 tháng trước khi Henry chào đời. |
Plot's basically just Earl killing people'cause he has a rash from mono, you know, the STD. Về cơ bản chỉ là Earl giết người vì cậu ta bị phát ban... chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu. |
The Earl of Arundel, an Englishman who had grown concerned about Rupert's plight, gave him the animal to keep him company during his confinement. Bá tước Arundel, một người Anh đã lo lắng về hoàn cảnh của Rupert, đã cho anh ta con vật để ở cùng trong thời gian bị giam cầm. |
Uh, that was Earl. Uh, là Earl. |
A great many Scots were killed, including Macduff, son of the Earl of Fife. Đa phần quân Scotland bị giết trên chiến trường, bao gồm cả Macduff, con trai bá tước xứ Fife. |
The Earl of Lennox escorted Mary and her mother to Stirling on 27 July 1543 with 3,500 armed men. Bá tước Lennox hộ tống Mary và thái hậu tới Stirling vào ngày 27 tháng 7 năm 1543 cùng 3.500 quân bảo vệ. |
During the performance of 12 May 2011 at the London O2 Arena, David Gilmour appeared as a guest during this song, and both sang the choruses and played guitar from the top of the wall, echoing the original Earls Court performances. Ngày 12 tháng 5 năm 2011 tại London O2 Arena, David Gilmour đã bất ngờ xuất hiện để hát vầ chơi guitar ở vị trí đó như lần trình diễn ở Earls Court năm 1994. |
She spent much of her childhood at St Paul's Walden and at Glamis Castle, the Earl's ancestral home in Scotland. Bà đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình tại Walden của St Paul và tại Glamis Castle, ngôi nhà của tổ tiên Earl ở Scotland. |
On August 29, 2015, Westbrook married his college sweetheart Nina Earl. Vào ngày 29 tháng 8 năm 2015, Westbrook kết hôn với người cùng học đại học của mình đã yêu Nina Earl. |
In 1979, American businessman Earl Muntz decided to sell blank tapes and VCRs as loss leaders to attract customers to his showroom, where he would then try to sell them highly profitable widescreen projection TV systems of his own design. Năm 1979, doanh nhân người Mỹ Earl Muntz quyết định bán băng trống và VCR làm hàng bán câu khách để thu hút khách hàng đến phòng trưng bày của mình, nơi ông sẽ cố gắng bán cho họ những hệ thống TV chiếu màn ảnh rộng có lợi nhuận cao trong thiết kế của riêng mình. |
We're interested in the plays given to you by Edward de Vere Earl of Oxford. Chúng tôi cần vở kịch mà ngươi nhận từ Edward de Vere Bá tước của Oxford. |
Now, I don't get a wish, but I certainly can say that I will do anything I can to support Sylvia Earle's wish. Tôi không ước một điều ước nhưng tôi có thể nói rằng tôi sẽ làm tất cả những gì tôi có tể để ủng hộ điều ước của Sylvia Earle. |
The genus, erected by Franklin Sumner Earle in 1909, contains eight species, especially in tropical regions. Chi này được lập bởi Franklin Sumner Earle năm 1909, có 8 loài, phân bố ở cá vùng nhiệt đới. |
"The Prince Edward, Earl of Wessex". Cô là vợ của Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex. |
Alexander Stewart, Earl of Buchan (died 1405), nicknamed "The Wolf of Badenoch", married in 1382 to Euphemia of Ross. Alexander Stewart, Bá tước Buchan (mất 1405), biệt danh "Chó sói xứ Badenoch", kết hôn năm 1382 với Euphemia xứ Ross. |
For nearly a quarter-century, from the 1960s until the 1990s, Worthington ran a series of offbeat television and radio advertisements for his auto dealerships patterned loosely after the pioneering "oddball" advertisements of Earl "Madman" Muntz. Trong gần một phần tư thế kỷ, từ những năm 1960 cho đến những năm 1990, Worthington đã điều hành một loạt các quảng cáo trên truyền hình và đài phát thanh cho các đại lý ô tô của mình một cách lỏng lẻo sau các quảng cáo "kỳ quặc" tiên phong của Earl "Madman" Muntz . |
In May 1490 Arthur was created warden of all the marches towards Scotland and the Earl of Surrey was appointed as the Prince's deputy. Tháng 5 năm 1490 Arthur được tấn phong thống đốc của toàn vùng biên giới với Scotland và Bá tước Surrey được bổ nhiệm làm phó cho hoàng tử. |
Balliol lost many of his major supporters to the Bruce side and the main English garrisons began to fall to the Scots—Cupar in the spring or summer of 1339, Perth taken by Robert also in 1339 and Edinburgh by William, Earl of Douglas in April 1341. Balliol mất đi rất nhiều người ủng hộ khi họ ngả sang phe Bruce và lực lượng quân Anh gặp thất bại trước quân Scots—Cupar vào mùa xuân và mùa hạ năm 1339, Perth được giành lại bởi Robert cũng trong năm 1339 và Edinburgh được William, Bá tước Douglas chiếm được vào tháng 4 năm 1341. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.