dweller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dweller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dweller trong Tiếng Anh.
Từ dweller trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ở, ngựa đứng chững lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dweller
người ởnoun Pan troglodytes, the name we give him, means "cave dweller." Người tiền sử, cái tên mà chúng ta gọi, có nghĩa là "người ở trong hang động." |
ngựa đứng chững lạinoun |
Xem thêm ví dụ
The total lack of agricultural knowledge on the part of the former city dwellers made famine inevitable. Sự hoàn toàn thiếu hiểu biết về nông nghiệp của các cư dân thành thị cũ khiến nạn đói trở nên không thể tránh khỏi. |
The city dwellers and landowners prospered from the trade with Rome, but little benefit trickled down to the local farmers. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Pan troglodytes, the name we give him, means "cave dweller." Người tiền sử, cái tên mà chúng ta gọi, có nghĩa là "người ở trong hang động." |
Just from the perspective of climate change, the average urban dweller in the U.S. has about one-third the carbon footprint of the average suburban dweller, mostly because suburbanites drive a lot more, and living in detached buildings, you have that much more exterior surface to leak energy out of. Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng. |
(Psalm 104:18) Mountain goats, such as the magnificently horned Nubian ibex, are among the most surefooted of all mountain dwellers. (Thi-thiên 104:18) Các loài dê rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất. |
The tunnel was once built for the prosperity of the city, but is now a sanctuary for outcasts, who are completely forgotten in the average urban dweller's everyday life. Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường. |
Approximately 76% of local residents are urban dwellers; the remainder are pastoralists. Khoảng 76% dân số sống ở đô thị, phần còn lại là những người du mục chăn gia súc. |
I' m a poor earth- dweller with no divine protection hàng ngày tôi sống với nỗi đau và tội lỗi mà không bao giờ quên được |
And there are a few other land-dwellers that can make light -- some insects, earthworms, fungi -- but in general, on land, it's really rare. Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm. |
About 500,000 urban dwellers will directly benefit from the investment, and a further one million people are estimated to indirectly benefit from investments under the project through extended infrastructure networks and environmental improvements. Khoảng 500,000 người dân sẽ hưởng lợi trực tiếp từ dự án này, và khoảng 1 triệu người khác được hưởng lợi gián tiếp nhờ cơ sở hạ tầng và môi trường được cải thiện. |
The productions were Nintendo's first broad-based advertising strategy and included a two-minute video clip showing an assortment of people enjoying the Wii system: urban apartment-dwellers, ranchers, grandparents, and parents with their children. Các sản phẩm là chiến lược quảng cáo rộng rãi đầu tiên của Nintendo và bao gồm một video clip dài hai phút cho thấy một số người thích hệ thống Wii: những người ở chung cư, nông dân, ông bà và cha mẹ với con cái của họ. |
The cave dwellers of Cappadocia would likely have been left largely to themselves had they not lived at an important crossroads of civilization. Nếu những người ở trong hang động vùng Cappadocia không sống ở giữa điểm giao lưu quan trọng của các nền văn minh, chắc hẳn họ đã bị biệt lập khỏi những dân tộc khác. |
Harkuf had reported that he would bring back a "dwarf of the god's dancers from the land of the horizon dwellers". Harkuf đã nói rằng ông ta sẽ mang về một "người lùn trong số các vũ công của thần linh từ vùng đất của những người sống ở đường chân trời". |
So I hope I've showed you that canopy-dwellers are not just insignificant bits of green up high in the canopy that Tarzan and Jane were interested in, but rather that they foster biodiversity contribute to ecosystem nutrient cycles, and they also help to keep our global climate stable. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
The writings of Photius provide the earliest example of the name "Rus" (Rhos, Greek: Ῥῶς) being mentioned in a Greek source; previously the dwellers of the lands to the north of the Black Sea were referred to archaically as "Tauroscythians". Các bài giảng của Photios cho các ví dụ đầu tiên về cái tên "Rus" ("Rhos", tiếng Hy Lạp: Ρως), được đề cập trong một nguồn tài liệu của Đông La Mã-Hy Lạp, trước đây các cư dân của vùng đất phía bắc của Biển Đen thường được gọi theo cách cổ xưa là "Tauroscythians". |
The Sand Dwellers is a horror novel of the Cthulhu Mythos by author Adam Niswander. Những người trong cát là một tiểu thuyết kinh dị nói về Cthulhu Mythos của tác giả Adam Niswander. |
Our only hope for peaceful existence with the surface dwellers is with the one who is of both worlds. Hy vọng duy nhất của chúng ta về hòa bình với người cạn cư nằm ở người thuộc cả 2 thế giới. |
Jael then “proceeded to take a pin of the tent and to put the hammer into her hand,” things that a tent dweller would use regularly. Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng. |
In the mid-2000s, the World Food Programme (WFP) reported that famine conditions were in imminent danger of returning to North Korea, and the government was reported to have mobilized millions of city-dwellers in order to help rice farmers. Mùa xuân năm 2005, Chương trình lương thực thế giới báo cáo rằng các điều kiện gây ra nạn đói là một mối nguy hiểm và đang quay trở lại Bắc Triều Tiên, và chính phủ đã thông báo tập hợp hàng triệu cư dân thành phố tới giúp đỡ những người nông dân. |
A bottom dweller, it is found mainly along the continental shelf and upper slopes with a range around the rim of the North Pacific Ocean, from the Yellow Sea to the Bering Strait, along the Aleutian Islands, and south to about Los Angeles, down to the depths of 900 meters (~ 3000 feet). Nó được tìm thấy chủ yếu dọc theo thềm lục địa và dốc trên với một loạt xung quanh mép của Bắc Thái Bình Dương, từ Hoàng Hải tới eo biển Bering, dọc theo quần đảo Aleutian, và phía nam để về Los Angeles, xuống độ sâu 900 mét (~ 3.000 feet). |
"""This was what the shepherd told the town-dwellers." Anh mục phu nói với dân chúng các thành phố như vậy. |
Feel my power, surface dweller. Hãy cảm nhận sức mạnh của ta, người cạn cư. |
“Sydney, Australia —Out in the Australian bush, a group of 100 city dwellers who have fled their homes and forsaken the luxuries of present-day life are preparing for what they believe to be the imminent ‘end of the world.’” “Tin Sydney, Úc-đại-lợi.—Trong vùng hoang dã thuộc Úc Châu, có một nhóm dân thị tứ gồm 100 người đã bỏ nhà cửa và mọi sự xa hoa của đời sống để đến đây sinh sống và họ đang chuẩn bị cho ngày ‘tận thế’ mà họ tin là sắp xảy ra”. |
So I hope I've showed you that canopy- dwellers are not just insignificant bits of green up high in the canopy that Tarzan and Jane were interested in, but rather that they foster biodiversity contribute to ecosystem nutrient cycles, and they also help to keep our global climate stable. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
The result, he observes, is that “unemployed people, widows, slum dwellers, and those who are incapable of critical thinking conclude that God has abandoned them and that they are obliged to give so much to ‘the preacher’ that their own families go hungry.” Ông nhận xét rằng hậu quả là “những người thất nghiệp, quả phụ, dân cư khu nhà ổ chuột và những người không có khả năng phân tích kết luận rằng Đức Chúa Trời đã từ bỏ họ và họ bị buộc phải đóng góp thật nhiều tiền cho ‘người giảng đạo’ đến nỗi gia đình họ phải chịu đói”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dweller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dweller
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.