distraught trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distraught trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distraught trong Tiếng Anh.
Từ distraught trong Tiếng Anh có các nghĩa là quẫn trí, mất trí, điên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distraught
quẫn tríadjective Elders should have what counsel in mind when dealing with distraught brothers? Trưởng lão nên ghi nhớ lời khuyên nào khi cư xử với anh chị em bị quẫn trí? |
mất tríadjective You look so distraught! Trông anh như mất trí vậy. |
điên cuồngadjective |
Xem thêm ví dụ
... just passed behind me, obviously distraught. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
Distraught by guilt and Chang's death, she jumped off a school building. Dằn vặt bởi hối hận, tội lỗi và cái chết của thầy Trương, Hân đã gieo mình tự sát từ tầng thượng của trường. |
“I felt that I had to be a support to my dad and to many of my mother’s distraught friends. Tôi nghĩ mình phải nâng đỡ cha và bạn bè của mẹ. |
Millions upon millions of distraught masses... are gathering in public places, converging in desperate prayer. Những đám đông đang quẫn trí tụ tập ở các nơi công cộng, với những lời cầu nguyện tuyệt vọng. |
The sea will appear to cry out in anguish, like a mother who has lost her children and is so distraught that she now disclaims ever having had them. Dường như biển sẽ gầm lên trong đau đớn, tựa như một người mẹ mất con nên quẫn trí tới độ bây giờ bà chối là mình chẳng từng có con bao giờ. |
Dave, you seem distraught. Dave, anh có vẻ bực mình. |
You look so distraught! Trông anh như mất trí vậy. |
If someone has been deeply offended by a fellow believer, he may get so distraught that he is tempted to stop attending Christian meetings or sharing in the field ministry. —Luke 17:1. Khi bị anh em cùng đức tin gây tổn thương nặng nề, một người có thể giận và nghĩ quẩn đến độ muốn ngưng đi nhóm họp và rao giảng.—Lu-ca 17:1. |
Witnesses get distraught, they make mistakes. Nhân chứng thường bị quẫn trí |
The third, Amata, is distraught after being left by her beloved. Cô thứ ba, Amata, quẫn trí sau khi bị người cô yêu nhất ruồng rẫy. |
He seemed sad, weighed down, almost distraught. Anh ta có vẻ buồn, dường như lòng đang trĩu nặng vì đau khổ. |
Eliza had gone to bed distraught. Eliza đi ngủ mà lòng đầy buồn bực. |
Lester finds a distraught Angela sitting alone in the dark. Lester tìm thấy Angela quẫn trí ngồi một mình trong bóng tối và sau đó cô ta quyến rũ anh. |
As those tragic events unfolded, she no doubt felt progressively more distraught. Khi thấy các biến cố thảm thương đó xảy ra, chắc chắn bà càng cảm thấy quẫn trí hơn. |
O, if I wake, shall I not be distraught, Environed with all these hideous fears? O, nếu tôi thức dậy thì tôi không được quẫn trí, Environed với tất cả những nỗi sợ hãi ghê gớm? |
She was quite distraught as she realized she had missed the bus she would have normally taken. Chị hoàn toàn rối trí khi chị thấy rằng chị đã bị trễ chuyến xe buý t mà chị thường đi. |
I suppose I was a bit distraught. Mình cho là mình có chút quẫn trí. |
Moreover, he himself knows the agony of distraught emotions. Hơn thế, chính ngài từng trải qua nỗi lo lắng và đau buồn. |
I'm not distraught. Tôi không quẩn trí. |
The speaker was the devout but distraught man Jonah. —Jonah 4:3, Today’s English Version. Người nói ra những lời ấy chính là Giô-na, một nhà tiên tri trung thành nhưng đang hết sức phiền não.—Giô-na 4:3. |
You look so distraught. Anh mất trí rồi. Unh! |
You, uh, committed suicide, distraught at having failed your leader. Ông đã tự tử, quẫn trí vì đã chỉ huy sai lầm. |
Rene felt distraught that his young wife was hungry. Rene cảm thấy đau khổ khi người vợ trẻ tuổi dịu hiền của mình đang đói. |
30 Throughout this difficult ordeal, Sister Hansen was at times so distraught that she did not know what to pray for. 30 Trong giai đoạn khó khăn ấy, có khi chị Hansen đau khổ đến mức không biết phải cầu nguyện về điều gì. |
He becomes agitated whenever Meiko is mentioned and tries to hide that he is still distraught over her death. Cậu trở nên kích động bất cứ khi nào Meiko được nhắc đến và giấu việc mình vẫn còn bị ám ảnh bởi cái chết của cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distraught trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distraught
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.