distracted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distracted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distracted trong Tiếng Anh.

Từ distracted trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất trí, quẫn trí, điên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distracted

mất trí

adjective

Well, I got a little distracted, didn't I?
Chắc bố hơi bị mất trí rồi nhỉ?

quẫn trí

adjective

People are so distracted these days, they don't know who they are.
Một ngày nào đó người ta đó người ta quẫn trí không biết họ là ai

điên cuồng

adjective

And you, you were right there, through all that distraction.
Cậu cũng đã ở đó, trải qua sự điên cuồng đó.

Xem thêm ví dụ

It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe.
Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu.
We need to keep or minds on the molecules and not get distracted by the theater, not get distracted by the cognitive dissonance of the green possibilities that are out there.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
We need one as a distraction for the other.
Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại.
So now all of these distractions that worked against training now become rewards that work for training.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
Like a parent accustomed to the noise and fidgeting of small children, Kojo ignores the distractions and concentrates on the lesson.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
We are teaching her to commit now to live so that she can always be worthy to enter the temple and not to allow anything to delay, distract, or disqualify her from that goal.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
I don' t want this to be a distraction
Tôi ko muốn nó làm rối trí
Warfare in the desert offered great scope for tacticians to use the large open spaces without the distractions of casualties among civilian populations.
Chiến tranh trong sa mạc cần có sự tiếp tế lớn cho chiến thuật sử dụng các không gian mở rộng lớn mà không gây thương vong cho dân thường.
If you are burdened with economic problems, you may feel that there are many things that threaten to distract you from your ministry.
Nếu bạn gặp áp lực kinh tế, thì có lẽ bạn cảm thấy có nhiều điều khiến cho bạn sao lãng trong thánh chức.
Our young men and young women have many more distractions to sidetrack them in their preparations for both a mission and a future happy life.
Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.
Even so, we can't have some misguided loyalty distracting you from the real reason you're at the FBI.
Cho dù vậy, không được có sai lầm nào làm cậu xao lãng khỏi lý do thực sự cậu làm ở FBI.
It is important that our daily activities do not distract us from listening to the Spirit.
Là điều quan trọng để những sinh hoạt hằng ngày của chúng ta không làm chúng ta xao lãng việc lắng nghe Thánh Linh.
Leibniz proposed to protect German-speaking Europe by distracting Louis as follows.
Leibniz đề nghị bảo vệ vùng châu Âu nói tiếng Đức bằng cách làm phân tán sự chú ý của Louis bằng cách sau.
So there's less to distract you from just being where you are when you're there.
Nên nó có ít thứ làm cô quên mất việc cô đang ở đâu.
12 An alert observer tries to avoid distractions.
12 Một người tinh ý quan sát cố gắng không để mình bị phân tâm.
During small group discussions or assignments, students can become distracted from the purpose of the activity, visit on personal matters, or become casual in their efforts to learn.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
Don’t let life’s distractions eclipse heaven’s light.
Đừng để cho những điều xao lãng trong đời sống che khuất ánh sáng của thiên thượng.
Do not let distractions and isolation hinder communication within your family
Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình
We can distract them.
Ta có thể đánh lạc hướng họ.
I'd only be a distraction anyway.
Em chỉ là vướng chân anh thôi.
(Matthew 19:12) The unmarried man or woman should be “anxious for the things of the Lord,” be anxious to “gain the Lord’s approval,” and be in “constant attendance upon the Lord without distraction.”
Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”.
31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
This ended a distraction for the revolution, and it turned vague American sympathies based on anti-colonial sentiments into diplomatic support.
Sự kiện này kết thúc một hành động ảnh hưởng xấu đến cuộc cách mạng, và thay đổi sự đồng cảm mơ hồ của Hoa Kỳ dựa trên tinh thần chống thực dân sang ủng hộ về ngoại giao.
For example, you may find yourself more likely to get distracted on your device when you don’t have meaningful and specific plans for the day.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.
Tyler is the group's leader and oftentimes moral compass, but is also distracted by his feelings for fellow student Amy Anderson.
Tyler là lãnh đạo của nhóm và đôi khi la bàn đạo đức, nhưng cũng hay bị phân tâm bởi những cảm xúc của mình cho học sinh nữ Amy Anderson.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distracted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.