disaster area trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disaster area trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disaster area trong Tiếng Anh.

Từ disaster area trong Tiếng Anh có nghĩa là vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disaster area

vùng

noun

When we entered the disaster area, words failed us.
Khi đến vùng bị thảm họa, chúng tôi không thể tin vào mắt mình.

Xem thêm ví dụ

The lives of the elderly are widely recognized as constituting a disaster area of modern American society.
Cuộc sống của người già ngày càng được thừa nhận là tạo nên một mảng bất hạnh trong xã hội Mỹ.
Marshall Islands president Amata Kabua declared nine islands as disaster areas.
Tổng thống Cộng hòa Quần đảo Marshall Amata Kabua đã tuyên bố chín hòn đảo là vùng thiên tai.
How may our preaching work be compared to that of rescue workers in a disaster area?
Công việc rao giảng của chúng ta có thể so sánh thế nào với công việc của những người cứu trợ trong vùng bị hoạn nạn?
On November 8, Philippine President Corazon Aquino declared all of Leyte a disaster area.
Vào ngày 8 tháng 11, Tổng thống Philippines khi đó là Corazon Aquino tuyên bố toàn bộ Leyte là vùng thiên tai.
So that is why I started working in disaster areas.
Vậy nên, đó là vì sao tôi đã bắt đầu làm việc ở những vùngthảm họa.
The Philippine government declared 16 provinces disaster areas after the storm.
Chính quyền Philippines đã tuyên bố 16 tỉnh thuộc đất nước này là vùng thảm họa thiên tai sau cơn bão.
Do not send materials or supplies to the disaster area unless specifically requested by the brothers in charge.
Đừng nên gửi thẳng các đồ dùng hay vật liệu đến vùng tai ương ngoại trừ trường hợp các anh có trách nhiệm trực tiếp yêu cầu.
By November 24, the Pakistani government had allocated a further $116 million to finance relief operations in the disaster area.
Đến ngày 24 tháng 11, chính phủ Pakistan cấp thêm 116 triệu USD nữa nhằm trang trải cho các hoạt động cứu trợ tại khu vực thảm họa.
When I arrived at the disaster area, there was glass on the ground everywhere, and I could feel the heat.
Khi tới khuthảm họa, tôi thấy các mảnh thủy tinh nằm la liệt mọi nơi và tôi cảm thấy có hơi nóng.
On September 9, Governor David Ige signed an emergency proclamation declaring the counties of Hawaii, Maui, Kalawao, Kauai, and Honolulu as disaster areas.
Ngày 9 tháng 9, Thống đốc David Ige đã ký một tuyên bố khẩn cấp tuyên bố các quận Hawaii, Maui, Kalawao, Kauai và Honolulu là các khu vực thảm họa.
In light of the damage caused by the storm, the island was declared a major disaster area on June 3 by the American government.
Trong bối cảnh thiệt hại do cơn bão gây ra, hòn đảo này tuyên bố một khu vực thảm họa lớn vào ngày 3 tháng 6 bởi chính phủ Mỹ.
A helicopter pilot who saw their work firsthand said: “I went to the disaster area on the day of the quake and spent a week there.
Một phi công trực thăng tận mắt thấy công việc của họ nói: “Tôi đến vùng bị tai ương vào ngày động đất và ở lại đó một tuần.
And we've been flying into disaster areas since this past January, setting up software, training residents and licensing the software to areas that are preparing for disasters.
Chúng tôi đã bay đến những vùng bị thiên tai từ hồi tháng 1, để cài đặt phần mềm, huấn luyện cư dân và cấp phép phần mềm cho các khu vực đang chuẩn bị cho thiên tai.
(Mark 12:31) More than 2,000 volunteers were thus grouped into crews of between 8 and 12 people, each group being assigned a specific task in the disaster area.
(Mác 12:31) Vì vậy, hơn 2.000 người tình nguyện chia thành những đội khoảng 8 đến 12 người, mỗi đội được phân cho một nhiệm vụ cụ thể trong vùng gặp nạn.
Gédéon resumed filming the people's reactions as the South Tower collapsed before returning to the firehouse and joining a trio of off-duty firefighters as they headed out to the disaster area.
Gédéon quay trở lại những phản ứng của người dân như Tháp phía Nam sụp đổ trước khi trở về trạm cứu hỏa và tham gia một nhiệm vụ hỏa như họ đi ra ngoài để các khu vực thảm họa.
An elder with much experience in relief work gives this reminder: “Travel to a disaster area only after you have received an official invitation from a Disaster Relief Committee to do so.”
Một trưởng lão nhiều kinh nghiệm trong công tác cứu trợ đã lưu ý: “Bạn chỉ nên đến vùng xảy ra thảm họa sau khi nhận được thư mời của Ủy ban Cứu trợ”.
“Brothers serving on Disaster Relief Committees use this brochure to establish contacts with key officials in disaster-prone areas well before disasters strike,” explains an elder who is involved in organizing relief efforts.
Một trưởng lão tham gia tổ chức cứu trợ giải thích: “Các anh trong Ủy ban Cứu trợ dùng sách mỏng này để thiết lập quan hệ với các viên chức chủ chốt trong vùng có nguy cơ gặp thảm họa.
If a Disaster Strikes in Your Area: Do not panic.
Nếu tai ương xảy ra trong khu vực của bạn: Đừng hoảng sợ.
What should we do if a disaster strikes in our area?
Chúng ta nên làm gì khi có thảm họa xảy ra trong vùng?
A case in point is the tsunami disaster in December 2004 in areas surrounding the Indian Ocean.
Một trường hợp điển hình là tai họa sóng thần vào tháng 12 năm 2004 tại những vùng gần Ấn Độ Dương.
It is the latest in a line of natural disasters to hit the area , but Wijaya says for now the damage is manageable .
Đó là thảm hoạ mới nhất trong hàng loạt thiên tai ập tới khu vực này , nhưng theo lời Wijaya thì hiện nay thiệt hại này có thể kiểm soát được .
By 24 July, the Japan Meteorological Agency (JMA) called the event a natural disaster and indicated many areas were observing "unprecedented levels of heat".
Vào ngày 24 tháng 7, Cơ quan Khí tượng Nhật Bản (JMA) đã gọi sự kiện này là một thảm hoạ thiên nhiên và cho thấy nhiều khu vực đang quan sát "mức nhiệt chưa từng có".
And if some community member is in this organizing position in every area after every disaster, these tools should exist.
Và nếu một thành viên cộng đồng đang ở vị trí tổ chức tại những khu vực bị tàn phá sau thiên tai, những công cụ như thế này nên tồn tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disaster area trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.