disburse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disburse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disburse trong Tiếng Anh.
Từ disburse trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc hầu bao, chi, chi tiêu, dốc túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disburse
dốc hầu baoverb |
chiverb |
chi tiêuverb Now, I handle all the financing, disbursement of money, receiving of the money. Giờ tôi lo liệu về tài chính, chi tiêu, nhận tiền. |
dốc túiverb |
Xem thêm ví dụ
All donations made in a given month are expected to be disbursed by Network for Good on the 15th of the following month. Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo. |
Please note that if Network for Good cannot disburse the funds to the nonprofit selected by the YouTube creator, Network for Good will distribute the funds to an alternate qualified US nonprofit. Nếu Network for Good không thể giải ngân các khoản tiền này cho tổ chức phi lợi nhuận mà người sáng tạo trên YouTube đã chọn, thì Network for Good sẽ giải ngân số tiền đó cho một tổ chức phi lợi nhuận ở Hoa Kỳ đủ điều kiện thay thế. |
In 2006, the two remaining trustees of the Nelson Mandela Trust launched an application against Mr Ayob for disbursing money in terms of the trust deed without their express consent. Vào năm 2006, hai người được ủy thác còn lại của Nelson Mandela Trust đã tố cáo Ayob đã chi tiêu tiền từ quỹ ủy thác mà không báo cho họ biết. |
He was also asked to develop plans for a "Board of Exchequer" to receive and disburse customs revenue, since the Independent Treasury System was no longer in effect. Cũng về việc yêu cầu xây dựng kế hoạch cho một "Hội đồng Quản trị" để nhận và giải ngân doanh thu thuế vì hệ thống Kho bạc độc lập không còn hiệu lực. |
This entails a far more robust system vis-à-vis adverse demographic and economic trends, which should keep the ratio of total pension disbursements to the aggregate wage bill close to 20% in the decades ahead. Điều này đòi hỏi một cải cách mạnh mẽ hơn rất nhiều hệ thống vis-à-vis bất lợi nhân khẩu và những xu hướng kinh tế, mà nên giữ lại tỷ lệ của tổng số tiền cấp dưỡng giải ngân tới việc tổng hợp hóa đơn tiền lương gần 20% trong những thập kỷ trước. |
Three donors accounted for 80% of disbursements in 2004: Japan, the World Bank, and the Asian Development Bank. Ba nhà tài trợ đóng góp đến 80% lượng vốn giải ngân năm 2004 là: Nhật Bản, Ngân hàng Thế giới và Ngân hàng Phát triển châu Á. |
From 1993 through 2004, Vietnam received pledges of US$29 billion of official development assistance (ODA), of which about US$14 billion, or 49%, has been disbursed. Từ 1993 đến 2004, Việt Nam đã nhận được cam kết hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) 29 tỉ USD, trong đó có khoảng 14 tỉ USD, tức 49% đã được giải ngân. |
The term "Cash Conversion Cycle" refers to the timespan between a firm's disbursing and collecting cash. Thuật ngữ "chu kỳ chuyển đổi tiền mặt" đề cập đến khoảng thời gian giữa chi tiêu tiền mặt và thu thập tiền mặt của một công ty. |
Learn more about how Network for Good disbursements work. Tìm hiểu thêm về cách Network for Good giải ngân tiền quyên góp. |
For example, if you receive payouts at the beginning of each month, you’ll receive the final disbursement for that account at the beginning of November. Ví dụ: nếu nhận được các khoản thanh toán vào đầu mỗi tháng, bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng cho tài khoản đó vào đầu tháng Mười một. |
For a cash-only firm, the equation would only need data from sales operations (e.g. changes in inventory), because disbursing cash would be directly measurable as purchase of inventory, and collecting cash would be directly measurable as sale of inventory. Đối với một công ty chỉ có tiền, phương trình chỉ cần dữ liệu từ hoạt động bán hàng (ví dụ các thay đổi trong hàng tồn kho), bởi vì tiền mặt chi tiêu sẽ có thể được đo lường trực tiếp như mua hàng tồn kho, và tiền mặt thu thập sẽ có thể được đo lường trực tiếp như bán hàng tồn kho. |
If your project doesn't get a minimum donation amount of $10 during the disbursement period, donations will be rolled over to the next disbursement period. Nếu dự án của bạn không nhận được số tiền quyên góp tối thiểu là 10 đô la Mỹ trong kỳ giải ngân, thì các khoản quyên góp sẽ được chuyển sang kỳ giải ngân tiếp theo. |
The basic financial program of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints—for both income and disbursement—is defined in sections 119 and 120 of the Doctrine and Covenants. Chương trình tài chính cơ bản của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô—cho việc thu nhập lẫn chi dụng—được định rõ trong tiết 119 và 120 của sách Giáo Lý và Giao Ước. |
A less-current meaning of the term referred to the employee of a business responsible for receiving and disbursing money. Một ý nghĩa ít hiện tại của thuật ngữ này đề cập đến nhân viên của một doanh nghiệp chịu trách nhiệm nhận và giải ngân tiền. |
For example, the revenue department issues tax refunds via Krungthai cheque and it handles disbursement of government funds such as pension payments. Ví dụ, bộ phận doanh thu phát hành hoàn thuế qua Krungthai kiểm tra và xử lý giải ngân của các quỹ chính phủ như thanh toán lương hưu. |
Moreover, the bank is used by most government agencies for disbursements. Ngoài ra, hầu hết các cơ quan chính phủ dùng ngân hàng để giải ngân. |
The World Bank’s innovative financing instrument, Program for Results, links disbursement of funds directly to the delivery of verifiable results. Công cụ tài chính sáng tạo của Ngân Hàng Thế Giới với tên gọi “Giải ngân dựa trên kết quả” gắn trực tiếp việc giải ngân với kết quả có thể xác minh được. |
In 2004, international donors pledged ODA of US$2.25 billion, of which US$1.65 billion actually was disbursed. Riêng năm 2004 các nhà tài trợ quốc tế đã cam kết vốn ODA cho Việt Nam là 2,25 tỷ USD, trong đó có 1,65 tỷ USD đã được giải ngân. |
Before my call to serve as a member of the Quorum of the Twelve, I read many times in the Doctrine and Covenants about the council appointed to oversee and disburse sacred tithing funds. Trước khi được kêu gọi để phục vụ với tư cách là thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai, tôi đã nhiều lần đọc trong sách Giáo Lý và Giao Ước về hội đồng được bổ nhiệm để giám sát và chi dụng các quỹ tiền thập phân thiêng liêng. |
Church entities disburse funds in accordance with approved budgets, policies, and procedures. Các cơ quan của Giáo Hội chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách, các chính sách cũng như các thủ tục đã được chấp thuận. |
This operation focuses in particular on the project implementation and financial management of public investments, including issues in environmental screening, bidding transparency, conflict of interest, dispute resolution, environmental management, reporting and control, administrative costs, environmental budgets, payment and disbursement, subsidies and guarantees, and monitoring and evaluation. Chương trình này đặc biệt tập trung vào giai đoạn thực hiện và quản lý tài chính của các dự án đầu tư công, bao gồm các vấn đề về kiểm soát tác động môi trường, minh bạch hóa trong đấu thầu, mâu thuẫn về lợi ích, giải quyết tranh chấp, quản lý môi trường, chế độ báo cáo và kiểm tra, chi phí hành chính, ngân sách cho môi trường, thanh toán và giải ngân, trợ cấp và bảo lãnh, theo dõi và đánh giá. |
Combing different financial instruments can allow both the government and communities to mobilize, access and disburse financing from both public and private sources quickly for immediate response and recovery needs. Nếu kết hợp hiệu quả các công cụ với nhau thì nhà nước và cộng đồng có thể huy động được thêm vốn tư nhân để có thể giải ngân nhanh trong trường hợp cần ứng phó và phục hồi khẩn cấp. |
Church entities disburse funds in accordance with approved budgets, policies, and procedures. Các cơ quan của Giáo Hội chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách đã được chấp thuận và đúng theo các chính sách cũng như các thủ tục. |
In December 2000, the IMF stopped aid disbursements due to corruption concerns, and many individual donors followed suit, resulting in an almost 80% drop in Malawi's development budget. Vào tháng 12 năm 2000, IMF đã ngừng giải ngân viện trợ do những lo ngại về tham nhũng, và nhiều nhà tài trợ cá nhân sau đó dẫn đến việc giảm 80% ngân sách phát triển của Malawi. |
If you're a member of Network for Good, you can check the disbursement information from your Network for Good account. Nếu là thành viên của Network for Good, bạn có thể kiểm tra thông tin giải ngân trong tài khoản Network for Good của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disburse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disburse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.