dilly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dilly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilly trong Tiếng Anh.

Từ dilly trong Tiếng Anh có các nghĩa là người xuất sắc, vật đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dilly

người xuất sắc

adjective

vật đặc biệt

adjective

Xem thêm ví dụ

One dilly beggar even dedicated hid to me.
Một anh chàng ngớ ngẩn đã từng tặng cho tôi một cuốn của hắn.
My old man said "Foller the van, And don't dilly dally on the way".
Người xưa nói ‘hùm sói đứng giữa đường, không đuổi theo hồ li’.
Couple nights after Dilly died, I woke up in the middle of the night in a panic.
Những đêm sau khi Dilly chết, tôi thức dậy vào nửa đêm trong cơn hoảng loạn.
Stop dilly- dallying.
Thôi đừng vòng vo.
Dilly Gent has commissioned all Radiohead music videos since OK Computer, working with the band to find directors.
Dilly Gent là người chịu trách nhiệm chính cho những video âm nhạc của Radiohead kể từ OK Computer, trở thành đạo diễn và chịu trách nhiệm nghệ thuật cho tất cả các dự án.
And as for you two, no more dilly-dallying around.
Và còn hai cậu, Đừng có tần ngần ở đây nữa.
And today, we have what is perhaps our most offensive definition, at least to me, which is the following: To doodle officially means to dawdle, to dilly dally, to monkey around, to make meaningless marks, to do something of little value, substance or import, and -- my personal favorite -- to do nothing.
Và ngày nay, chúng ta có một định nghĩa có thể được xem là phổ biến nhất, ít nhất là theo tôi nghĩ, là như thế này: Một cách chính thức, vẽ vô định có nghĩa là giết thời gian, bỏ phí thời gian, mất thì giờ, để tạo ra những nét nguệch ngoạc không ý nghĩa, để làm việc gì đó hầu như không có giá trị, không đem lại lợi ích và không có ý nghĩa, và -- theo cách của cá nhân tôi -- để làm "không gì cả".
Come this far, my dillie.
Cũng đã tới tận đây rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.