dill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dill trong Tiếng Anh.
Từ dill trong Tiếng Anh có các nghĩa là thìa là, cây thì là, thì là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dill
thìa làverb (herb of the species Anethum graveolens) And too much dill. Nhiều rau thìa là quá. |
cây thì lànoun |
thì làverb Besides these, there were the common food condiments such as cumin, mint, and dill. Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi. |
Xem thêm ví dụ
I was wide awake, remembering what Dill had told me. Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi. |
Miss Stephanie was trembling with excitement, and Miss Rachel caught Dill's shoulder. Cô Stephanie run lên vì kích động, và cô Rachel nắm vai Dill. |
“Folks call me Dill,” said Dill, struggling under the fence. “Người ta gọi tao là Dill,” Dill nói, cựa quậy bên dưới hàng rào. |
Walking towards the office, Dill and I fell into step behind Atticus and Jem. Đi về phía văn phòng, Dill và tôi đi sau bố Atticus và Jem. |
We had strolled to the front yard, where Dill stood looking down the street at the dreary face of the Radley Place. Chúng tôi thơ thẩn ra sân trước, ở đó Dill đứng nhìn theo con đường, hướng vào bề mặt ảm đạm của tòa nhà Radley. |
Dill Harris could tell the biggest ones I ever heard. Dill Harris có thể bịa những chuyện lớn lao nhất mà tôi từng nghe. |
Jem arbitrated, awarded me first push with an extra time for Dill, and I folded myself inside the tire. Jem phân xử, cho tôi được đẩy trước và cho Dill được lăn trong thời gian dài hơn, tôi cuộn mình vào trong lốp xe. |
Comfortable, I lay on my back and waited for sleep, and while waiting I thought of Dill. Thư thái, tôi nằm ngửa ra chờ giấc ngủ đến, và trong lúc đó tôi nghĩ về Dill. |
Jem arbitrated, awarded me first push with an extra time for Dill, and I folded myself inside the tyre. Jem phân xử, cho tôi được đẩy trước và cho Dill được lăn trong thời gian dài hơn, tôi cuộn mình vào trong lốp xe. |
That was the summer Dill came to us. Đó là mùa hè Dill đến với chúng tôi. |
Jem and Scout befriend a boy named Dill, who visits Maycomb to stay with his aunt each summer. Một mùa hè nọ, Jem và Scout kết bạn với một cậu bé tên Dill khi Dill đến chơi với dì mình ở Maycomb vào mùa hè. |
We said good-bye, and Dill went inside the house. Chúng tôi tạm biệt nhau, và Dill đi vào nhà. |
Dill took a piece of paper from his pocket and gave it to Jem. Dill rút một miếng giấy ra khỏi túi và đưa cho Jem. |
Dill's father was taller than ours, he had a black beard (pointed), and was president of the L & N Railroad. Ba Dill cao hơn bố tụi tôi, ông ta có râu đen (nhọn) và là chủ tịch của Công ty Đường sắt L&N. |
Dill said Helen said, ‘’evenin’, Mr Finch, won’t you have a seat?’ Dill kể Helen nói, “Chào ông, ông Finch, sao ông không ngồi chơi?” |
“Don’t worry, Dill,”said Jem, as we trotted up the sidewalk, “she ain’t gonna get you. “Đừng lo, Dill,” Jem nói, khi chúng tôi đi trên vỉa hè, “cô ấy sẽ không phạt mày đâu. |
The plans were approved by Field Marshal John Dill. Kế hoạch được phê chuẩn bởi Nguyên soái John Dill. |
Since things appeared to have worked out pretty well, Dill and I decided to be civil to Jem. Vì mọi việc có vẻ tiến triển tốt, Dill và tôi quyết định phải lịch sự với Jem. |
"Dill heard him ask one of the children, ""Where's your mother, Sam?""" Dill nghe ông hỏi một đứa trong bọn trẻ, “Mẹ cháu đâu, Sam?” |
Walter looked as if he had been raised on fish food: his eyes, as blue as Dill Harris’s, were red-rimmed and watery. Walter trông như thể được nuôi bằng thức ăn cho cá: đôi mắt nó, xanh như mắt của Dill Harris, đỏ hoe và đầy nước. |
Nathalia Goyannes Dill Orrico, better known as Nathalia Dill (born March 24, 1986) is a Brazilian actress. Nathalia Goyannes Dill Orrico, được biết đên nhiều hơn với tên gọi Nathalia Dill (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1986), là nữ diễn viên một truyền hình Brazil, điện ảnh. |
But summer came and Dill was not there. Nhưng mùa hè tới và Dill không đến. |
"""He ain't got a beard, he-"" Dill stopped, as if trying to remember." “Ba tao không có râu, ông ấy...” Dill nín bặt, như thể cố nhớ lại. |
"""You're still scared,"" murmured Dill patiently." “Mày vẫn còn sợ,” Dill kiên nhẫn lầm bầm. |
Dill said Atticus went to her, took off his hat, and offered her his finger. Dill nói bố Atticus đã đến bên con bé, giơ mũ và giơ ngón tay ông ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dill
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.