cruelty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cruelty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruelty trong Tiếng Anh.
Từ cruelty trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tàn nhẫn, hành động tàn ác, sự hung ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cruelty
sự tàn nhẫnnoun You must keep me tormented with that cruelty you think so pious. Em phải tiếp tục dày vò anh với sự tàn nhẫn mà em nghĩ là đạo đức đó. |
hành động tàn ácnoun |
sự hung ácnoun |
Xem thêm ví dụ
Who Really Is Behind Cruelty? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Yet one of their most famous punishments is not remembered for its outrageous cruelty, but for its disturbing familiarity. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
Terrified of his master, he will not run away, and since he's been treated with cruelty all his life, he passes that down to the younger slaves that he manages. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
The animal cruelty featured in many of the films is often the focal point of the controversy, and these scenes have been targeted by certain countries' film boards. Sự tàn bạo đối với thú vật trong nhiều bộ phim thường là điểm nhấn của nội dung tranh cãi, và những cảnh này đã bị kiểm duyệt ở một số quốc gia. |
* (Deuteronomy 22:10; Psalm 36:7; Proverbs 12:10) He repudiates cruelty and all who practice it. * (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10; Thi-thiên 36:7; Châm-ngôn 12:10) Ngài không chấp nhận sự tàn ác và tất cả những kẻ làm điều đó. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Jacob Kalish, an Orthodox Jewish man from Williamsburg, Brooklyn, was charged with animal cruelty for the drowning deaths of 35 of these kapparot chickens. Jacob Kalish, một nam giới người Do Thái chính thống đến từ Williamsburg, Brooklyn, đã bị buộc tội về hành động tàn nhẫn đối với động vật vì những cái chết đuối của 35 con gà cúng. |
Almost all current accounts, influenced by special interests, of the incident regard the Iraqi regime as the party responsible for the gas attack (as opposed to Iran), and the event has become iconic in depictions of Saddam's cruelty. Dù hầu hết những quan điểm về vụ này đều coi chính quyền Iraq là bên có trách nhiệm liên quan tới vụ tấn công hơi độc (chống lại Iran), và sự kiện này đã trở thành hình tượng khi miêu tả sự tàn bạo của Saddam. |
Mankind had grown tired of the gods'mistreatment and cruelty. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần |
In an article entitled "The History of Violence" in The New Republic, Steven Pinker posits that, on average, the amount and cruelty of violence to humans and animals has decreased over the last few centuries. Steven Pinker trong bài báo với tựa đề "The History of Violence" trên The New Republic đưa ra bằng chứng cho rằng mức độ và tính tàn nhẫn của bạo lực lên con người và động vật đã giảm trong các thế kỷ qua. |
(1 Peter 2:17) Neither the one principally responsible for the cruelty, Satan the Devil, nor anyone who acts like him will remain. (1 Phi-e-rơ 2:17) Cả Sa-tan Ma-quỉ, kẻ đứng đầu sự tàn ác, và bất cứ ai có hành động tàn ác như hắn đều sẽ bị hủy diệt. |
(Isaiah 13:11) The outpouring of Jehovah’s wrath will be punishment for Babylon’s cruelty to God’s people. (Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài. |
He suppressed the local nationalists and Muslim devotees with notable cruelty. Ông đã đàn áp những người theo chủ nghĩa dân tộc địa phương và những tín đồ Hồi giáo với sự tàn ác. |
Don't blame the children for the father's cruelty. Đừng đổ lỗi cho những đứa con... vì sự tàn nhẫn của người cha. |
In 1981 a breeder visited Singapore and chanced upon a cat fitting the profile of the Singapura (with the exception of the tail) in the local Society for the Prevention of Cruelty to Animals. Vào năm 1981, một nhà lai tạo đã đến thăm Singapore và đã quyết định đánh liều nộp hồ sơ về giống mèo Singapore (ngoại trừ phần đuôi) cho Hiệp hội phòng chống bạo lực đối với động vật địa phương. |
One of the 24 articles is “A Tale for 2000, a novel about human life under communist cruelty” (“Chuyen ke nam 2000: Cuon tieu thuyet ve than phan con nguoi trong cai ac cong san”), written by a former communist party member, Pham Dinh Trong. Một trong số 24 bài báo nêu trên là bài “Chuyện kể Năm 2000, Cuốn tiểu thuyết về thân phận con người trong cái ác cộng sản” do một cựu đảng viên, Phạm Đình Trọng viết. |
Oh, drugs, sexual depravity, animal cruelty. Ồ, thuốc phiện, tình dục trụy lạc, ngược đãi thú vật. |
Can those who treat others with cruelty change? Những người ác có thể thay đổi được không? |
According to the studies used to form this model, cruelty to animals is a common (but not universal) behavior in children and adolescents who grow up to become serial killers and other violent criminals. Theo những nghiên cứu được sử dụng để hình thành nên mô hình này, sự tàn ác đối với động vật là một hành vi phổ biến (nhưng không phổ biến) ở trẻ em và thanh thiếu niên đã lớn lên trở thành kẻ giết người hàng loạt và các tội phạm bạo lực khác. |
Passive cruelty is typified by cases of neglect, in which the cruelty is a lack of action rather than the action itself. Sự tàn bạo thụ động được đặc trưng bởi những trường hợp bỏ bê, trong đó sự độc ác là thiếu hành động hơn là hành động của chính nó. |
This military expansion was marked by cruelty and greed. Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam. |
But the violence of men their cruelty and savageness to one another, to themselves... Nhưng sự dữ dội của con người sự tàn ác và dã man của họ đối với người khác, đối với chính họ... |
He earned the nickname of Fox from his wariness and cruelty in beating up even the very weakest. Hắn ta đã nhận được cái tên Fox từ những mưu mô xảo trá và sự tàn độc đối với cả những người cô thế. |
For who has not suffered from your relentless cruelty?” Bởi có ai chẳng bị ngươi hành hạ triền miên?”. |
The wickedness and cruelty she perpetrates against God’s people will be openly exposed. Những điều gian ác và tàn bạo mà nó đã làm cho dân Đức Chúa Trời sẽ bị phơi trần một cách công khai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruelty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cruelty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.