crucially trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crucially trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crucially trong Tiếng Anh.
Từ crucially trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ yếu, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crucially
chủ yếuadjective Clearly , financial management encompasses a number of crucial areas of your business . Rõ ràng việc quản lý tài chính chứa đựng một số mặt chủ yếu của doanh nghiệp . |
quan trọngadjective Oh, I'm not denying how crucial it is to protect the oil supply. Tôi không phủ nhận tầm quan trọng của việc bảo vệ nguồn cung cấp dầu. |
Xem thêm ví dụ
Reflecting on that crucial shepherding visit, I feel that I have gained more than Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
In Singapore, food is viewed as crucial to national identity and a unifying cultural thread. Tại Singapore, thực phẩm được xem là rất quan trọng đối với bản sắc dân tộc và thống nhất một chủ đề văn hóa. |
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
The first chapter draws our attention to at least six points crucial to our magnifying Jehovah with thanksgiving so as to gain his favor and everlasting life: (1) Jehovah loves his people. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
In such cases, any additional information you can provide is crucial to investigating and blocking in a timely manner. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
As you watch the video, look for the evidence that Korah and his fellow rebels failed the test of loyalty in six crucial areas: (1) How did they disrespect godly authority? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
With the Carthaginian armies in Iberia failing to eliminate the Romans, Hannibal would not get any reinforcements from Iberia during the crucial year of 211 BC, when the Romans were besieging Capua. Với việc đại quân Carthage ở Iberia không thể tiêu diệt được hết những người La Mã ở đây, Hannibal sẽ không nhận được bất cứ lực lượng tăng viện nào từ Iberia trong năm quan trọng 211 trước Công nguyên, khi những người La Mã đã bao vây Capua. |
These relations were a crucial factor in the talks that culminated in the 1978 Camp David accords, followed by a peace treaty with Egypt the following year. Các mối quan hệ này là một nhân tố quyết định trong các cuộc đàm phán, kết thúc vào năm 1978 của Hiệp định David, Một hiệp ước hòa bình với Ai Cập vào năm sau. |
I have seen how that companionship is crucial for felicity in a marriage. Tôi đã thấy sự đồng hành đó rất quan trọng như thế nào để có được hạnh phúc trong hôn nhân. |
That is why service in the kingdom is so crucial to enduring. Chính vì thế sự phục vụ trong vương quốc thì rất thiết yếu để luôn kiên trì chịu đựng. |
The Athenians used the trireme’s advantages in their crucial victory over the Persian navy at Salamis in 480 B.C.E. Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN. |
I strongly urge you to earn your own testimony of these three crucial habits. Tôi hoàn toàn khuyên nhủ các anh chị em nên đạt được chứng ngôn của mình về ba thói quen rất quan trọng này. |
To remain a true Christian —especially when one’s faith is tested— a Bible student needs to take another crucial step. Để tiếp tục là môn đồ chân chính của Chúa Giê-su, nhất là khi đức tin bị thử thách, người đang tìm hiểu Kinh Thánh cần thực hiện một bước quan trọng khác. |
A tsunami may have destroyed the Cretan navy in its home harbour, which then lost crucial naval battles; so that in the LMIB/LMII event (c. 1450 BC) the cities of Crete burned and the Mycenaean civilization took over Knossos. Những người khác cho rằng có lẽ sóng thần đã phá hủy các tàu thuyền hải quân của người Crete tại bến cảng quê hương của chúng, điều này sau đó đã dẫn tới thất bại trong các trận thủy chiến quyết định; vì thế trong sự kiện LMIB/LMII (khoảng 1450 TCN) các thành phố của Crete đã bị đốt cháy và văn minh Mycenae đã chiếm đóng Knossos. |
(Psalm 55:22; 37:5) Paul gave the Philippians this crucial advice: “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving let your petitions be made known to God; and the peace of God that excels all thought will guard your hearts and your mental powers.” —Philippians 4:6, 7. Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7). |
The Crucial Challenge Một sự thử thách đầy khó khăn |
As described above, the discovery of this equivalent statement was crucial to the eventual solution of Fermat's Last Theorem, as it provided a means by which it could be 'attacked' for all numbers at once. Như đã trình bày ở trên, việc khám phá ra tuyên bố tương đương này rất quan trọng đối với giải pháp cuối cùng của Định lý cuối cùng của Fermat, vì nó cung cấp một phương tiện để nó có thể bị 'tấn công' cho tất cả các số cùng một lúc.) |
Guards, for whom physical coordination and ball-handling skills are crucial, tend to be the smallest players. Hậu vệ, người mà sự phối hợp thể chất và kỹ năng xử lý bóng là rất quan trọng, có xu hướng là những cầu thủ nhỏ nhất. |
The question today for Vietnam is how social policy and institutions can play an equally crucial role in achieving the country’s aspirations over the next 20 years. Vấn đề hiện nay là làm thế nào để các thể chế và chính sách xã hội có thể đóng vai trò quan trọng không kém trong việc đạt được những khát vọng của Việt Nam trong 20 năm tới. |
The H1N1 virus has a small, but crucial structure that is similar to the Spanish Flu. Virus H1N1 có cấu trúc nhỏ, nhưng cấu trúc quan trọng như cúm Tây Ban Nha. |
However, north of the Alps, Innocent gained the crucial support of St. Bernard of Clairvaux, Peter the Venerable, and other prominent reformers who personally helped him to gain recognition from European rulers such as Emperor Lothar III, leaving Anacletus with few patrons. Từ phía bắc dãy núi Alps, Innocent đã nhận được sự ủng hộ quan trọng của Thánh Bernard thành Clairvaux, Peter Venerable và những người cải cách danh tiếng khác giúp ông ta đạt được sự công nhận từ các triều đỉnh ở châu Âu như Hoàng đế Lothar III, Anacletus chỉ còn lại một vài đồng mình. |
" Time seems to be a crucial element , " noted Torgler . " Thời gian dường như chính là yếu tố quyết định , " Torgler lưu ý . |
What role do you as a parent play during those crucial years? Là cha mẹ, anh chị đóng vai trò nào trong những năm then chốt này của con? |
Both independently and in partnership with other organizations, the Earth Journalism Network awards fellowships to top journalists that allow them to attend crucial events and conferences within the field of environmentalism. Vừa độc lập, vừa phối hợp với các tổ chức khác, Mạng lưới Báo chí Trái đất trao học bổng cho những nhà bào hàng đầu, giúp họ có thể tham dự những sự kiện và hội thảo quan trọng trong lĩnh vực môi trường. |
At ERI, Fairclough, Major, Neibaur and Powell had worked on government contracts for the Intelligent Systems Technology Project, and thereby gained an important insight into the ARPANET and related technologies, ideas which would become crucial to the foundation of Novell. Tại ERI, Fairclough, Major, Neibaur và Powell đã làm việc với các hợp đồng của chính phủ cho Dự án Công nghệ Hệ thống Thông minh, và nhờ đó có được cái nhìn sâu sắc về ARPANET và các công nghệ liên quan, những ý tưởng sẽ trở nên quan trọng đối với nền tảng của Novell. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crucially trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crucially
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.