conservatism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conservatism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservatism trong Tiếng Anh.
Từ conservatism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa bảo thủ, Chủ nghĩa bảo thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conservatism
chủ nghĩa bảo thủnoun (political philosophy that favors maintaining limited government involvement) toward more moral conservatism as well. về hướng chủ nghĩa bảo thủ hơn. |
Chủ nghĩa bảo thủnoun (political philosophy focused on retaining traditional social institutions) |
Xem thêm ví dụ
De Maistre is considered, together with the Englishman Edmund Burke, one of the founders of European conservatism, while Comte is regarded as the founder of positivism, which Émile Durkheim reformulated as a basis for social research. De Maistre cùng với triết gia người Anh Edmund Burke được cho là những người sáng lập chủ nghĩa bảo thủ châu Âu, trong khi Comte được cho là người thành lập chủ nghĩa thực chứng, luận thuyết này được Émile Durkheim định nghĩa lại để làm cơ sở cho nghiên cứu xã hội. |
The basis of conservatism is a desire for less government interference or less centralized authority or more individual freedom and this is a pretty general description also of what libertarianism is." Các cơ sở của chủ nghĩa bảo thủ là một mong muốn chính quyền can thiệp ít hoặc chính quyền ít tập trung hoặc có nhiều tự do cá nhân hơn và đây là một mô tả khá chung cho những gì gọi là chủ nghĩa tự do cá nhân." |
Combating conservatism was not high on the liberal agenda, for by 1950 the liberal ideology was so intellectually dominant that the literary critic Lionel Trilling could note that "liberalism is not only the dominant but even the sole intellectual tradition ... there are no conservative or reactionary ideas in circulation." Đấu tranh chống chủ nghĩa bảo thủ là không được đặt nặng trong chương trình nghị sự của những người tự do, vì khoảng năm 1950 tư tưởng tự do đã quá lý trí chi phối về mặt trí tuệ đến nỗi nhà phê bình văn học Lionel Trilling lưu ý rằng "chủ nghĩa tự do không chỉ chiếm ưu thế mà là truyền thống trí thức duy nhất... không có ý tưởng bảo thủ hay phản động đang lưu truyền. " |
Acocella, N., Di Bartolomeo, G. and Tirelli, P. , ‘Monetary conservatism and fiscal coordination in a monetary union’, in: ‘Economics Letters’, 94(1): 56–63. Truy cập 31 tháng 1 năm 2016. Nicola Acocella and Di Bartolomeo, G. and Tirelli, P. , ‘Monetary conservatism and fiscal coordination in a monetary union’, in: ‘Economics Letters’, 94(1): 56-63. |
Chesterton, as a political thinker, cast aspersions on both progressivism and conservatism, saying, "The whole modern world has divided itself into Conservatives and Progressives. Là một nhà tư tưởng chính trị, Chesterton chỉ trích cả chủ nghĩa tiến bộ và chủ nghĩa bảo thủ, với câu nói: "Cả thế giới hiện đại chia rẽ thành những người bảo thủ chủ nghĩa và những người tiến bộ chủ nghĩa. |
Boulware, known for his tough stance against unions and his innovative strategies to win over workers, championed the core tenets of modern American conservatism: free markets, anticommunism, lower taxes, and limited government. Boulware là người có lập trường cứng rắn đối với các nghiệp đoàn và có các chiến lược đầy sáng tạo để thu phục công nhân, ông ủng hộ các giáo điều trọng tâm của chủ nghĩa bảo thủ Mỹ hiện đại: thị trường tự do, chủ nghĩa chống cộng, thuế thấp, và chính quyền thu gọn. |
"Gabon throw conservatism aside to impress at Africa Cup of Nations". “Gabon throw conservatism aside to impress at Cúp bóng đá châu Phi”. |
Most historians see liberalism in the doldrums in the 1950s, with the old spark of New Deal dreams overshadowed by the glitzy complacency and conservatism of the Eisenhower years. Hầu hết các sử gia thấy chủ nghĩa tự do nằm trong tình trạng lặng gió trong những năm 1950, với các tia lửa cũ của những giấc mơ New Deal lu mờ bởi sự tự mãn phù phiếm và bởi chủ nghĩa bảo thủ của thời kỳ Eisenhower. |
Despite her religious conservatism, she held progressive views in other areas (accepting Darwinism and supporting Irish Home Rule), and her influence on Bertrand Russell's outlook on social justice and standing up for principle remained with him throughout his life. Mặc dù có tư tưởng bảo thủ tôn giáo, bà vẫn giữ các quan niệm tiến bộ trong các lĩnh vực khác (chấp nhận thuyết Darwin và ủng hộ Irish Home Rule (luật nội bộ Ireland)), và ảnh hưởng của bà đối với quan điểm của Bertrand Russell về công bằng xã hội và sự bảo vệ nguyên tắc đã ở lại trong ông suốt cuộc đời. |
They wanted to do away with all the peculiarities of the past and establish a perfect society, in which all and everything should be equal and set up according to reason, rather than by tradition or conservatism. Họ muốn tránh xa tất cả những thứ cá biệt của quá khứ và xây dựng một xã hội mới hoàn hảo mà trong đó tất cả và mọi thứ phải là công bằng và được dựng lên theo lý trí hơn là theo truyền thống hay chủ nghĩa bảo thủ. |
Experts say that the rise in conservatism reflects the influence of foreign-financed Islamic charities and the more austere version of Islam brought home by migrant workers in Persian Gulf countries. Các chuyên gia cho rằng sự trỗi dậy của chủ nghĩa bảo thủ cho thấy ảnh hưởng của các tổ chức từ thiện Hồi giáo do nước ngoài tài trợ và người dân đi xuất khẩu lao động tại vùng vịnh Ba Tư mang theo thể thức Hồi giáo khắt khe hơn khi họ hồi hương. |
This was largely due to the fiscal conservatism of the government, partly as a result of decades of monitoring and fiscal supervision from the International Monetary Fund (IMF), in comparison to the massive spending of its neighbors on the rapid acceleration of economic growth. Việc này phần lớn là do sự bảo thủ về tài chính của chính phủ, một phần là do kết quả của hàng thập niên kiểm tra và giám sát tài chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). |
A relatively new element of conservatism is the Tea Party movement of 2009–present, a populist grassroots movement comprising over 600 local units who communally express dissatisfaction with the government and both major parties. Bài chi tiết: Phong trào Tiệc Trà Một yếu tố tương đối mới của chủ nghĩa bảo thủ là phong trào Tiệc Trà năm 2009-nay, một phong trào dân túy cánh Hữu bao gồm hơn 600 đơn vị địa phương bày tỏ sự không hài lòng với chính phủ và cả hai chính đảng. |
The Conservative Party, the Labour Party and the Liberal Democrats (formerly as the Liberal Party) have, in modern times, been considered the UK's three major political parties, representing the British traditions of conservatism, socialism and liberalism, respectively. Đảng Bảo thủ, Công đảng và Dân chủ Tự do hiện được xem là ba chính đảng chủ yếu của Anh Quốc, lần lượt đại diện cho các truyền thống bảo thủ, xã hội và tự do tại quốc gia này. |
More radical elements were later countered by Edmund Burke who is regarded as the founder of conservatism. Các phần tử cấp tiến hơn sau đó bị Edmund Burke chống đối, ông được nhận định là người sáng lập chủ nghĩa bảo thủ. |
And it is the product of a complex historical process, one which has gained ground with the rise of Islamic conservatism since the late 1970s. Và nó là sản phẩm của một quá trình lịch sử phức tạp đã phát triển cùng với sự nổi lên của Hồi giáo bảo thủ kể từ cuối thập niên 1970. |
These percentages were fairly constant from 1990-2009, when conservatism spiked in popularity briefly before reverting to the original trend while liberal views on social issues reached a new high. Những tỷ lệ này là tương đối ổn định từ 1990-2009, khi chủ nghĩa bảo thủ được gia tăng ưa chuộng trong một thời gian ngắn trước khi quay trở lại xu hướng ban đầu lúc quan điểm tự do về các vấn đề xã hội đạt mức cao mới. |
He was nominated because of his Catholicism, conservatism and lack of involvement in any of the governments that had led to the partition of the country. Ông được chọn vì Công giáo của mình, chủ nghĩa bảo thủ và thiếu sự tham gia trong bất kỳ chính phủ đã dẫn đến việc phân vùng thảm họa của đất nước. |
It was after World War II and a time of political conservatism and extreme artistic censorship in the United States. Đó là sau khi chiến tranh thế giới II và một thời điểm bảo thủ chính trị và kiểm duyệt nghệ thuật cực tại Hoa Kỳ. |
Esping-Andersen categorised three different traditions of welfare provision in his 1990 book The Three Worlds of Welfare Capitalism; social democracy, Christian democracy (conservatism) and liberalism. Esping-Andersen phân loại ba truyền thống khác nhau về cung cấp phúc lợi trong cuốn sách 'Ba thế giới của chủ nghĩa tư bản phúc lợi' của ông năm 1990; Dân chủ xã hội, Dân chủ Kitô giáo (chủ nghĩa bảo thủ) và chủ nghĩa tự do. |
However, after the establishment of the modern Greek state, and partly due to the conservatism of the written language, Ἀθῆναι became again the official name of the city and remained so until the abandonment of Katharevousa in the 1970s, when Ἀθήνα, Athína, became the official name. Tuy nhiên, sau sự thành lập của nhà nước Hy Lạp hiện đại, avà một phần là do chủ nghĩa bảo thủ của ngôn ngữ viết, Ἀθῆναι lại trở thành tên chính thức của thành phố và kéo dài đến khi sự từ bỏ Katharevousa diễn ra trong những năm 1970, khi Ἀθήνα, Athína, trở thành tên chính thức. |
It turns out that over the past five years a number of researchers have done this, and by and large the results have all been the same, that when people are feeling disgust, their attitudes shift towards the right of the political spectrum, toward more moral conservatism as well. Nó chỉ ra rằng hơn năm năm qua một số nhà nghiên cứu đã làm điều này, và với số lượng lớn các kết quả có là như nhau, khi mọi người đang cảm giác ghê tởm, Thái độ của họ thay đổi về phía bên phải của quang phổ chính trị, về hướng chủ nghĩa bảo thủ hơn. |
The closure is a reflection of the conservatism with regard to sex in China. Sự đóng cửa này đã phản ánh chủ nghĩa bảo thủ liên quan đến tình dục ở Trung Quốc. |
However, the most important influence on Bauhaus was modernism, a cultural movement whose origins lay as early as the 1880s, and which had already made its presence felt in Germany before the World War, despite the prevailing conservatism. Tuy nhiên, những ảnh hưởng quan trọng nhất trên Bauhaus là chủ nghĩa hiện đại, một phong trào văn hóa có nguồn gốc sớm nhất vào thập niên 1880, mà đã tồn tại sự hiện diện về mặt cảm thức của nó ở Đức trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, bất chấp sự bảo thủ hiện hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservatism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conservatism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.