consciously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consciously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consciously trong Tiếng Anh.
Từ consciously trong Tiếng Anh có các nghĩa là có chủ ý, có ý thức, cố ý, một cách có ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consciously
có chủ ýadverb |
có ý thứcadverb I think it's a way to give consciousness to other synths. Tôi nghĩ đó là cách để cho người máy có ý thức. |
cố ýadverb People consciously follow things even though, why, we don't know. Con người cố ý làm theo những thứ mà thậm chí chúng ta không biết tại sao. |
một cách có ý thứcadverb Do it consciously, practicing it in daily conversation. Hãy thực tập điều này một cách có ý thức khi nói chuyện hàng ngày. |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
Lee said the most important goals are to improve the people's livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country. Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia. |
What differentiates us from, let's say, insects, is that we have consciousness. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
If we lead lives where we consciously leave the lightest possible ecological footprints, if we buy the things that are ethical for us to buy and don't buy the things that are not, we can change the world overnight. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
The helmet will instantly connect you to Supergirl's consciousness. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Most of us do not procrastinate consciously. Hầu hết chúng ta không trì hoãn, lần lữa một cách có ý thức. |
Some of the most challenging and demanding experiences of my own life—feelings of inadequacy and self-consciousness during my adolescence, my mission to Germany as a young man and the learning of the German language, the earning of a law degree and passing the bar examination, my efforts to be an acceptable husband and father and to provide both spiritually and temporally for our family of eight children, the loss of my parents and other loved ones, even the public and often stressful nature of my service as a General Authority (including the preparation and giving of this address to you tonight)—all this and more, though challenging and hard, has given me experience and has been for my good! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
It means familiarization with a new way of being, new way of perceiving things, which is more in adequation with reality, with interdependence, with the stream and continuous transformation, which our being and our consciousness is. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
In fact, I now call the underwater wheelchair " Portal, " because it's literally pushed me through into a new way of being, into new dimensions and into a new level of consciousness. Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới. |
Your brain also has its own sense of what you should weigh, no matter what you consciously believe. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
It would be ridiculous to claim that we know how we make consciousness in our brains, but we certainly can begin to approach the question, and we can begin to see the shape of a solution. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
And it can really affect your consciousness. Và nó thực sự có thể ảnh hưởng đến ý thức của bạn. |
The formula for machine consciousness. Công thức. Cho máy móc ý thức. |
The drawing of a few drops of blood from certain acupuncture points can bring down high fever , stop convulsions and restore consciousness in a matter of minutes without any other treatment . Việc làm chảy một vài giọt máu ở một số huyệt châm cứu nào đó cũng có thể giúp giảm sốt cao , hết chứng co giật và làm bệnh nhân tỉnh lại trong chừng vài phút mà không cần phải chữa trị gì khác . |
It consciously seems to us, but that's not really happening. Đó là cách chúng ta nhìn nhận, nhưng thực tế nó không hề xảy ra. |
And when it is functioning within that field of consciousness it can never discover anything new. Và khi nó đang vận hành phía bên trong lãnh vực của ý thức đó nó không bao giờ có thể khám phá bất kỳ điều gì mới mẻ. |
And within that consciousness there are a thousand fragmentations. Và bên trong ý thức đó có một ngàn mảnh vỡ. |
But with regard to consciousness, people seem to think, each of us seems to think, " I am an expert. Nhưng đối với nhận thức, người ta thường nghĩ rằng, mỗi chũng ta thường nghĩ rằng " Tôi là một chuyên gia. |
After all, you are made up of many interests, you have many masks, consciously and unconsciously. Rốt cuộc bạn được tạo thành bởi nhiều vui thú, bạn có nhiều cái mặt nạ, nhận biết được và không-nhận biết được. |
Let's specify the exact features of consciousness, so that we can then answer those four objections that I made to it. Hãy cùng làm rõ những đặc trưng của ý thức từ đó, chúng ta có thể đáp lại 4 ý kiến phản đối mà tôi đã nêu ra. |
There comes a leap in consciousness -- call it intuition or what you will -- and the solution just comes to you, and you don't know from where or why." Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao." |
His crazy idea is that there is no hard problem of consciousness. Ý kiến điên rồ của anh ta đó là không có gì khó trong vấn đề nhận thức. |
Is it possible that mankind’s “collective consciousness” is imprinted with the memory of something real? “Ý niệm chung” của con người có thể là ký ức của một điều có thật không? |
Now we live in the age of the Internet, which seems to be creating a form of global consciousness. Giờ đây chúng ta sống trong thời đại Internet, cái dường như tạo ra một dạng của sự hiểu biết toàn cầu. |
So it's incredibly critical that at this moment, while it's just getting constructed, while the frameworks like Facebook or Open Graph are being created for the game-layer equivalent, that we think about it very consciously, and that we do it in a way that is open, available, and can be leveraged for good. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consciously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consciously
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.