conflate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conflate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflate trong Tiếng Anh.
Từ conflate trong Tiếng Anh có nghĩa là đúc kết thành một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conflate
đúc kết thành mộtadjective |
Xem thêm ví dụ
He claims Artabanus was killed by the Tokhari (identified as the Yuezhi), although Bivar believes Justin conflated them with the Saka. Ông ta tuyên bố rằng Artabanus đã bị người Tochigi sát hại (được xác định là người Nguyệt Chi), mặc dù Bivar tin rằng Justinus coi họ như người Saka. |
It's a country where dreams and reality are conflated... where, in their heads, people fly as high as Icarus. Một đất nước mà ước mơ va thực tại lồng ghép vào nhau... nơi mà trong tâm trí, ai cũng bay cao như Icarus. |
He considered the SS an elite, ideologically driven National Socialist organization, a "conflation of Teutonic knights, the Jesuits, and Japanese Samurai". Himmler coi SS là giới tinh hoa, có tư tưởng quốc gia xã hội, là "sự hợp nhất của các Hiệp sĩ Teuton, các tu sĩ Dòng Tên và Samurai của Nhật". |
Ploutōn was frequently conflated with Ploutos (Πλοῦτος, Plutus), a god of wealth, because mineral wealth was found underground, and because as a chthonic god Pluto ruled the deep earth that contained the seeds necessary for a bountiful harvest. Ploutōn thường hợp nhất với Ploutos (Πλοῦτος, Plutus), vị thần của sự giàu có, vì nguồn khoáng sản giàu có được tìm thấy dưới đất, và bởi vị thần Pluto cai quản đất ngầm giàu những hạt giống cần thiết cho mùa màng bội thu. |
In many languages, the class name is used as the name for the class (the template itself), the name for the default constructor of the class (a subroutine that creates objects), and as the type of objects generated by instantiating the class; these distinct concepts are easily conflated. Trong nhiều ngôn ngữ, tên lớp được dùng như là tên của lớp (chính bản thân khuôn mẫu), tên của hàm tạo mặc định của lớp (một chương trình con tạo ra các đối tượng), và như kiểu của đối tượng được sinh ra bằng cách khởi tạo lớp; nhữn khái niệm riêng lẽ này dễ dàng được kết hợp với nhau. |
Inari's female aspect is often identified or conflated with Dakiniten, a Buddhist deity who is a Japanese transformation of the Indian dakini, or with Benzaiten of the Seven Lucky Gods. Khía cạnh nữ của Inari thường được nhận dạng hoặc lồng trong Dakiniten, một vị thần trong Phật giáo, người được chuyển đổi sang văn hóa Nhật Bản từ các nhân vật dakini của Ấn Độ, hoặc với Benzaiten của Thất Phúc Thần. |
Michael Cragg of The Guardian described it as an "indefinable conflation of electronic pop, trip-hop, world music and otherworldly lyrics". Michael Cragg của The Guardian mô tả đây là "sự hòa hợp mơ hồ giữa electronic pop, trip-hop, world music và ca từ khác lạ". |
Some of Lear's pre-1872 drawings depict a cat very similar to Foss with a stumpy tail, tabby markings, and a portly appearance, and it is possible that Lear, knowingly or otherwise, conflated his imagined cat with the real Foss. Một số bản vẽ trước năm 1872 của Lear mô tả một con mèo rất giống với Foss với cái đuôi mập mạp, dấu hiệu lông mèo mướp và vẻ ngoài chân thực, và có thể Lear, dù biết hay nói cách khác, đã kết hợp con mèo tưởng tượng của mình với Foss thật. |
The word can refer to nationality, race or ethnicity, concepts generally conflated in Japan. Từ này có thể mang ý nghĩa về quốc tịch, chủng tộc hoặc sắc tộc, các khái niệm thường được gộp vào với nhau tại Nhật Bản. |
In addition, both Nehesy and Ipqu bore the titles of "king's son of Ra", a conflation of the titles "son of Ra" and "king's son", which could indicate that they were appointed junior coregents by Sheshi. Ngoài ra, cả Nehesy và Ipqu đều đã mang tước hiệu "Người con trai đức vua của Ra", một sự hợp nhất của các tước hiệu "Người con trai của Ra" và "người con trai của đức vua", điều này có thể ngụ ý rằng họ đã được tấn phong làm các đồng nhiếp chính trẻ bởi Sheshi. |
The reasoning was partly that emigration was conflated with opposition to the socialist state and also the fear that emigration would inflate opposition armies. Lý do một phần là việc di cư có thể vì đối lập với nhà nước xã hội chủ nghĩa và họ cũng sợ là sự di cư sẽ làm tăng mạnh các quân đội đối nghịch. |
He wrote, "... the constant repetition of 'There's a choice we're making' conflates with Pepsi's trademarked 'The choice of a new generation' in a way that, on the part of Pepsi-contracted song writers Michael Jackson and Lionel Richie, is certainly not intentional, and even more certainly beyond the realm of serendipity." Ông viết, "... việc lặp đi lặp lại liên tục câu hát 'There's a choice we're making' (Chúng ta đang đứng trước một sự lựa chọn) giống như câu khẩu hiệu của Pepsi 'The choice of a new generation' (Sự lựa chọn của thế hệ mới) ở chỗ, việc ca khúc được viết bởi hai nhạc sĩ đã ký hợp đồng với Pepsi, Michael Jackson và Lionel Richie, rõ ràng không phải là có chủ ý, và thậm chí vượt qua cả ranh giới của sự tình cờ." |
This conflates data in your reports in a way that cannot be accurately separated with a filter. Làm như vậy sẽ đưa dữ liệu vào báo cáo của bạn theo cách không thể được tách biệt chính xác bằng bộ lọc. |
Jeremy Bentham and his student Austin, following David Hume, believed that this conflated the "is" and what "ought to be" problem. Jeremy Bentham và học trò của mình Austin, theo David Hume, tin rằng việc đồng nhất "là" và "nên là" là một vấn đề. |
"Nation branding" is a modern term conflating foreign relations and the idea of a brand. “Xây dựng thương hiệu quốc gia” là một thuật ngữ hiện đại kết hợp quan hệ đối ngoại với ý tưởng thương hiệu. |
Eileen MacDonald's 1991 book Shoot the Women First mistakenly conflates Shigenobu with Hiroko Nagata, attributing to her the actions of Nagata at the United Red Army purge of 1971–72. Trong tác phẩm Shoot the Women First của Eileen MacDonald đã nhầm Shigenobu với Hiroko Nagata, và gán cho Shigenobu các hành động của Nagata trong cuộc thanh trừng nội bộ của Hồng Quân Liên Hiệp vào năm 1971-72. |
In a number of legal and regulatory systems, the term "money laundering" has become conflated with other forms of financial and business crime, and is sometimes used more generally to include misuse of the financial system (involving things such as securities, digital currencies, credit cards, and traditional currency), including terrorism financing and evasion of international sanctions. Trong một số hệ thống và quy phạm pháp luật, thuật ngữ "rửa tiền" đã được kết hợp với các hình thức tội phạm tài chính và kinh doanh khác và đôi khi được sử dụng theo nghĩa rộng rãi hơn bao gồm việc lạm dụng hệ thống tài chính (bao gồm các công cụ như chứng khoán, tiền mã hóa, thẻ tín dụng, và tiền giấy truyền thống), bao gồm cả tài trợ khủng bố và trốn tránh các biện pháp trừng phạt quốc tế. |
Most anti-money laundering laws openly conflate money laundering (which is concerned with source of funds) with terrorism financing (which is concerned with destination of funds) when regulating the financial system. Hầu hết các luật chống rửa tiền đều kết hợp chống rửa tiền (tập trung vào nguồn của tiền) với việc chống tài trợ khủng bố (tập trung vào đích đến của tiền) khi quản lý hệ thống tài chính. |
Following the founding of Doha, written records often conflated Al Bidda and Doha due to the extremely close proximity of the two settlements. Sau khi thành lập Đôha, các hồ sơ bằng văn bản thường kết hợp Al Bidda và Doha với sự gần gũi gần gũi của hai khu định cư. |
The attribution of certain texts to Cleopatra, however, is doubted by Ingrid D. Rowland, who highlights that the "Berenice called Cleopatra" cited by the 3rd- or 4th-century female Roman physician Metrodora was likely conflated by medieval scholars as referring to Cleopatra. Tuy nhiên, việc quy kết một số tác phẩm là của Cleopatra bị Ingrid D. Rowland nghi ngờ, bà nêu rõ rằng một "Cleopatra được gọi là Berenice" được một nữ y sĩ người La Mã thể kỷ thứ 3 hoặc thế kỷ thứ 4 tên là Metrodora trích dẫn, có khả năng đã bị các học giả thời Trung Cổ đúc kết lại thành Cleopatra VII. |
In modern times, it has become commonplace for standard antisemitic themes to be conflated with anti-Zionist publications and pronouncements of Islamic movements such as Hezbollah and Hamas, in the pronouncements of various agencies of the Islamic Republic of Iran, and even in the newspapers and other publications of Turkish Refah Partisi." Trong thời hiện đại, chủ đề bài Do Thái trở thành một tiêu chuẩn để kết hợp với các ấn phẩm chống lại người Do Thái và các tuyên bố từ các phong trào Hồi giáo như Hezbollah và Hamas, trong các tuyên bố của các cơ quan khác nhau của Cộng hòa Hồi giáo Iran, thậm chí trong các tờ báo và các ấn phẩm khác của Thổ Nhĩ Kỳ Refah Partisi. " |
The constellations of the three schools were conflated into a single system by Chen Zhuo, an astronomer of the 3rd century (Three Kingdoms period). Các chòm sao của ba trường được đưa vào một hệ thống duy nhất bởi Chen Zhuo, nhà thiên văn học của thế kỷ thứ 3 (thời kỳ Tam Quốc). |
Continuous delivery and DevOps are similar in their meanings and are often conflated, but they are two different concepts. CD và DevOps tương tự nhau như ở mặt ý nghĩa của chúng, và thường bị hòa trộn vào nhau, nhưng chúng là hai khái niệm khác nhau. |
The mistake that governments are making when they collaborate in this way with industry is that they conflate the common good with common ground. Sai lầm mà chính phủ phạm phải khi họ hợp tác theo cách đó với nền công nghiệp, là việc họ đánh đồng lợi ích chung với quan điểm chung. |
Today we tend to conflate the two, but it is important to keep them separate. Ngày nay chúng ta có xu hướng kết hợp hai thứ này, nhưng điều quan trọng là giữ chúng tách biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conflate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.