confession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confession trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confession trong Tiếng Anh.
Từ confession trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thú nhận, sự thú tội, sự xưng tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confession
sự thú nhậnnoun Let's see her confession. Hãy xem sự thú nhận của cô ta. |
sự thú tộinoun His soul is in torment, and in need of confession. Linh hồn ông ấy đang bị dằn vặt, và cần một sự thú tội. |
sự xưng tộinoun David Daniell says in this regard: “Purgatory is not there; there is no aural confession and penance. David Daniell nói về điều này: “Không có nơi luyện tội; không có sự xưng tội và hối lỗi gì cả. |
Xem thêm ví dụ
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
He had confessed 64 cases of burglary! Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
I heard Byung- soon confessed last night Tôi nghe nói tối qua Byung- soon đã thú nhận |
Evidently, then, something is amiss with confession as practiced by certain people. Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành. |
The city first followed the Tetrapolitan Confession, and then the Augsburg Confession. Ban đầu thành phố theo nhánh Tetrapolitan, sau đó nhánh Augsburg. |
I have a confession. Tôi có điều muốn thú nhận. |
Ali didn’t tell Baba, just as he didn’t protest when Hassan confessed to the stealing. Ông Ali không nói cho Baba biết cũng như ông đã không phản đối khi Hassan thú nhận ăn cắp. |
I have a signed confession that's now tainted because a cop repeatedly spoke to a perp behind the back of counsel. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
According to her confession they traveled into Jordan about five days before the bombings on forged passports. Theo lời thú nhận của bà, hai vợ chồng bà vào Jordan khoảng 5 ngày trước khi vụ đánh bom bằng hộ chiếu giả. |
Takes of the Hollywood Walk of Fame and other confessions follow, including clips from Corey Feldman's early work as a child actor. Tiếp nối là hình ảnh Đại lộ Danh vọng Hollywood và một số lời thú nhận khác, bao gồm cả cảnh Corey Feldman khởi nghiệp khi còn là diễn viên nhí. |
The English made their confessions before the battle, as was customary. Quân Anh xưng tội trước khi tiến hành trận đánh, như phong tục lâu nay của họ. |
'Confession of Murder'is breaking bestseller records, " Lời thú tội của kẻ giết người " phá kỷ lục phát hành. |
Zipcar took 250 participants from across 13 cities -- and they're all self- confessed car addicts and car- sharing rookies -- and got them to surrender their keys for a month. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Kabosu was first pictured in a 2010 blog post by Sato; afterwards, variations of the pictures using overlaid Comic Sans text were posted from a Tumblr blog, Shiba Confessions. Kabosu được chụp lần đầu tiên trong một bài blog năm 2010 của Sato; sau đó, các biến thể của bức ảnh có chèn thêm những dòng chữ Comic Sans được đăng lên từ một blog trên Tumblr, Shiba Confessions. |
Confess, and you may receive a quick death. Thú tội đi! Rồi ngươi sẽ được chết nhanh chóng. |
In newer auricular confession, however, the church claimed for the priest the much greater “power or authority to forgive sins.” —New Catholic Encyclopedia. Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Janovich constantly reminds Walt of his wife's desire for him to go to confession, which he does just before he dies. Janovich luôn nhắc nhở Walt đến nguyện vọng của người vợ quá cố của ông để ông đi xưng tội. |
In the press release, Gordon said: Jack Bauer has always been an exciting, thrilling character, and I confess that I've missed him. Trong buổi trả lời phỏng vấn báo chí, Gordon nói rằng: Jack Bauer luôn luôn là một nhân vật ly kỳ, thú vị, và tôi phải thú nhận rằng tôi nhớ nhân vật đó. |
However, an ethnic Croat in the Royal Yugoslav Army tried to push Gavrić into signing a confession that he had told a lie. Tuy nhiên những người Croatia trong Quân đội Hoàng gia Nam Tư đã buộc Gavrić phải ký xác nhận rằng là ông đang nói dối. |
17 Confess and abandon secret sins. 17 Thú nhận và từ bỏ tội bí mật. |
Well, after all the confessions of wrong by the Roman Catholic Church and other churches, what happened in recent civil strifes in central Africa and Eastern Europe, where large populations of “Christians” were involved? Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia? |
Why Confess One’s Sins? Tại sao một người nên xưng tội? |
An elderly Antonio Salieri confesses to the murder of his former colleague, Wolfgang Amadeus Mozart, and attempts to kill himself by slitting his throat. Phim mở đầu với cảnh Antonio Salieri lúc này đã cao tuổi thú tội rằng mình là kẻ sát hại người đồng nghiệp Wolfgang Amadeus Mozart, rồi cố gắng tự sát bằng cách rạch cổ họng nhưng bất thành. |
“An emotional vacuum, caused by not having a marriage mate, is my constant companion,” confesses Sandra. Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”. |
You abducted Charlotte to get the Graysons to confess? Em bắt cóc Charlotte để buộc nhà Grayson thú tội? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confession trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confession
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.