conceptual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conceptual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conceptual trong Tiếng Anh.
Từ conceptual trong Tiếng Anh có các nghĩa là có khải niệm, thuộc khái niệm, thuộc nhận thức, thuộc quan niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conceptual
có khải niệmadjective |
thuộc khái niệmadjective |
thuộc nhận thứcadjective |
thuộc quan niệmadjective |
Xem thêm ví dụ
It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration. Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm. |
"Framing" refers to conceptualizing the problem, i.e., defining goals and objectives. Bước "lên khung sườn" gợi đến việc khái niệm hóa vấn đề, tức là xác định mục đích và mục tiêu. |
Nucleotide 6-frame translation-protein (blastx) This program compares the six-frame conceptual translation products of a nucleotide query sequence (both strands) against a protein sequence database. Nucleotide-protein 6-frame translation (blastx): Chương trình này so sánh các sản phẩm chuyển đổi (trừu tượng) sang 6-khung của một chuỗi nucleotide truy vấn (cả hai dải) với một cơ sở dữ liệu chuỗi protein. |
Sun's political philosophy was conceptualized in 1897, first enunciated in Tokyo in 1905 and modified through the early 1920s. Học thuyết chính trị của Tôn Dật Tiên hình thành từ năm 1897, và lần đầu được công bố tại Tokyo năm 1905, và được sửa đổi thêm nhiều cho tới tận đầu thập kỷ 1920. |
Often the URL construction by itself is not enough to identify the conceptual group to which you want to assign content. Thông thường chỉ riêng cấu trúc URL sẽ không đủ để xác định nhóm khái niệm mà bạn muốn chỉ định nội dung. |
Uncle Meat was originally developed as a part of No Commercial Potential, a project which spawned three other albums sharing a conceptual connection: We're Only in It for the Money, Lumpy Gravy and Cruising with Ruben & the Jets. Uncle Meat ban đầu được phát triển như một phần của No Commercial Potential, một dự án đã sinh ra ba album khác: We're Only in It for the Money, Lumpy Gravy và Cruising with Ruben & the Jets. |
We live in a world shaped by food, and if we realize that, we can use food as a really powerful tool -- a conceptual tool, design tool, to shape the world differently. Chúng ta sống trong một thế giới do thực phẩm định hình, và nếu ta nhận ra rằng, có thể sử dụng thực phẩm như một công cụ thực sự quyền năng -- một công cụ khái niệm, công cụ thiết kế, để định hình thế giới khác đi. |
Conceptually, it's quite simple: tuberculin (also called purified protein derivative or PPD) is a standardised dead extract of cultured TB, injected into the skin to measure the person's immune response to the bacteria. Về mặt khái niệm, nó khá đơn giản: lao tố (còn được gọi là dẫn xuất protein tinh khiết hoặc PPD) là một chất chiết xuất đã chết tiêu chuẩn của vi khuẩn lao được cấy vào da để đo phản ứng miễn dịch của người với vi khuẩn. |
Phenyl compounds are derived from benzene (C6H6), at least conceptually and often in terms of their production. Hợp chất phenyl có nguồn gốc từ benzene (C6H6), ít nhất về khái niệm và thường là về lĩnh vực sản xuất. |
The first issue of the group's journal, Art-Language, was published in November 1969 in Chipping Norton in England, and was an important influence on conceptual art in the United States and the United Kingdom. Số đầu tiên của tạp chí của nhóm, Art-Language, được xuất bản vào tháng 11 năm 1969 trên tờ Chipping Norton ở Anh và là một ảnh hưởng quan trọng đối với nghệ thuật khái niệm ở Hoa Kỳ, Úc và Vương quốc Liên hiệp Anh. |
That goes to the next level, and these layers are organized in conceptual levels. Luồng điện đó đi tới thứ bậc tiếp theo, và những lớp này được sắp xếp thành những cấp bậc dựa trên mức độ khái niệm. |
Wish You Were Here is Floyd's second album with a conceptual theme written entirely by Roger Waters. Wish You Were Here là album thứ hai của Pink Floyd mà từ chủ đề tới nội dung đều được Waters dàn dựng toàn bộ. |
A very different approach to conceptualizing bargaining is as co-construction of a social narrative, where narrative, rather than economic logic drives the outcome. Một cách tiếp cận rất khác nhau để khái niệm hóa thương lượng là cùng xây dựng một câu chuyện xã hội, trong đó việc tường thuật, thay vì logic kinh tế dẫn đến kết quả. |
The experiences and lessons from the ACP contributed to the conceptualization of the Agricultural Restructuring Plan submitted by the Minister of Agriculture and Rural Development and approved by the Prime Minister in 2013. Kinh nghiệm và bài học từ ACP đã góp phần hình thành đề án Tái Cơ cấu Ngành Nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Kế hoạch đó đã được Thủ tướng phê duyệt năm 2013. |
The feasibility study and conceptual planning of the construction of Tehran's subway system were started in the 1970s. Nghiên cứu khả thi và lập kế hoạch khái niệm xây dựng hệ thống tàu điện ngầm của Tehran được bắt đầu vào những năm 1970. |
Students of Communications Design are often Illustrators, Graphic Designers, Web designers, Advertising artists, Animators, Video Editors or Motion graphic artists, or even printmakers and conceptual artists. Sinh viên Thiết kế Truyền thông thường là Illustrators, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế Web, Quảng cáo nghệ sĩ, Hoạt hình, Biên tập Video hoặc Nghệ sĩ đồ hoạ chuyển động, hoặc thậm chí các nhà in và các nghệ sỹ về khái niệm. |
MATLAB is often used at the research or prototyping stage because of its intuitive programming, graphical and debugging tools, but C++/Fortran are preferred for conceptually simple but high computational-cost applications where MATLAB is too slow; Python is increasingly used due to its simplicity and large standard library. MATLAB thường được sử dụng ở giai đoạn nghiên cứu hoặc tạo mẫu vì lập trình hay các công cụ đồ hoạ và gỡ lỗi trực quan, nhưng C ++ / Fortran được ưa thích cho các ứng dụng đơn giản nhưng có chi phí tính toán cao, nơi MATLAB quá chậm; Python ngày càng được sử dụng do sự đơn giản của nó và thư viện chuẩn lớn. |
One must await the right time for conceptual change. Người ta phải chờ đợi thời điểm thích hợp để thay đổi khái niệm. |
A conceptual world, an ideological world. Một thế giới thuộc ý tưởng, một thế giới thuộc học thuyết. |
Johnson emphasizes "the necessity of investigating a system's value structure and its problems in order to conceptualize the revolutionary situation in any meaningful way". Johnson nhấn mạnh "sự cần thiết phải điều tra cấu trúc giá trị của một hệ thống và các vấn đề của nó để khái niệm hóa tình hình cách mạng theo bất kỳ cách có ý nghĩa nào". |
Sometimes such information about personality characteristics is helpful in arriving at a differential diagnosis, if the alternative diagnoses being considered have been well conceptualized with respect to specific or defining personality characteristics". Đôi khi thông tin về đặc điểm nhân cách là hữu ích khi đến chẩn đoán phân biệt - differential diagnosis, nếu chẩn đoán thay thế được xem là đã được khái niệm tốt về các đặc điểm nhân cách cụ thể hoặc xác định". |
Carey was given full conceptual and creative control over the project. Vào tháng 4 năm 2001, Carey được trao toàn quyền kiểm soát khái niệm và sáng tạo với dự án này. |
From this pressing demand from citizens and investors, the World Bank in Vietnam has studied and recently announced a publication named "Compulsory land acquisition and voluntary land conversion in Vietnam: The conceptual approach, land valuation and grievance redress mechanisms”. Từ những yêu cầu bức xúc này từ phía người dân và nhà đầu tư, Ngân hàng Thế giới đã nghiên cứu trong nhiều năm qua và vừa công bố ấn phẩm “Cơ chế Nhà nước thu hồi đất và chuyển dịch đất đai tự nguyện ở Việt Nam: Phương pháp tiếp cận, định giá đất và giải quyết khiếu nại của dân”. |
This re-conceptualization occurred in part, Duffin argues, because prior to stethoscopes, there were no non-lethal instruments for exploring internal anatomy. Việc tái khái niệm này xảy ra một phần, Duffin lập luận, bởi vì trước ống nghe, không có dụng cụ không gây chết người để khám phá giải phẫu nội tạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conceptual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conceptual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.