complainant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complainant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complainant trong Tiếng Anh.
Từ complainant trong Tiếng Anh có nghĩa là người thưa kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complainant
người thưa kiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Sarah complained bitterly to Abraham and humiliated Hagar, causing the maidservant to flee. —Genesis 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
There may be some initial resistance, some complaining, but like Sonya Carson, we need to have the vision and the will to stick with it. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
I have never met an individual who paid an honest tithe who complained about it. Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó. |
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
It always comes back, as Richard Dawkins complained all that long time ago, it always comes back to genes. Nó sẽ luôn quay lại, như Richard Dawkins đã phê bình từ rất lâu về trước, nó luôn luôn quay về gien. |
He half expected Hermione to complain that this was a whole night of revision lost, but she didn’t say a word. Nó cứ đoán là Hermione sẽ phàn nàn thế là mất toi một buổi tối ôn bài, nhưng Hermione không nói một lời nào cả. |
(Lamentations 3:39, 40) Similarly, the disciple Jude censured the “ungodly men” who rejected Jehovah’s direction and were chronic “complainers about their lot in life.” —Jude 3, 4, 16. Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16). |
Flee completely from aimless conversation, from hanging out, from abnormal interest in sex, from just sitting around and being bored, and from complaining about not being understood by your parents. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
He did not complain, but it was obvious that he struggled as he went to this country where everything was new to him; but in an amazing turn of events, the experience went from one of trial to a huge blessing in his life. Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống. |
This answer surprised her; she had never thought of herself as a complainer. Câu trả lời này làm cho người ấy ngạc nhiên; người ấy chưa bao giờ nghĩ mình là người hay phàn nàn. |
The opposition parties have complained that the GRC system has made it difficult for them to gain a foothold in parliamentary elections in Singapore, and the plurality voting system tends to exclude minority parties. Các đảng đối lập phàn nàn rằng hệ thống khu tập tuyển gây khó khăn cho họ để giành được một vị trí chắc chắn trong bầu cử nghị viện, và hệ thống bầu cử đa số có xu hướng loại trừ các đảng nhỏ. |
“This boundary teaching doesn’t work,” complained Frank in a therapy session. “Việc đào tạo để lập ranh giới này không có tác dụng”, Frank than phiền trong một buổi trị liệu. |
We sat there all day picking cotton, without complaining, without crying, while they sang things like: Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát: |
Unlike complaining apostates, true Christian elders do not try to be “masters” over the faith and lives of other believers but serve as stewards and fellow workers for their joy, helping them to stand firm in their faith. —2 Corinthians 1:24; 1 Corinthians 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
They complain: ‘Why did you bring us out of Egypt to die in this wilderness? Họ than phiền: ‘Tại sao ông đã dẫn chúng tôi ra khỏi xứ Ê-díp-tô đặng chết trong đồng vắng này? |
Goebbels complained vehemently about the rival Strasser newspapers to Hitler, and admitted that their success was causing his own Berlin newspapers to be "pushed to the wall". Goebbels than phiền dữ dội về tờ báo của nhóm địch thủ Strasser với Hitler và thừa nhận rằng thành công của họ khiến báo của ông ở Berlin bị "đẩy vào chân tường". |
Parents text and do email at breakfast and at dinner while their children complain about not having their parents' full attention. Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
Does the clay complain about the use to which it is put? Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không? |
I tell you I have a daughter and you complain about her name! Tôi giới thiệu con gái mình còn cậu là phàn nàn tên của nó! |
Panettiere has complained that her acting options are sometimes limited because "people look at as either the popular cheerleader type or just the blonde". Hayden đã phàn nàn rằng những hành động của cô ấy đôi khi bị giới hạn bởi "mọi người nhìn tôi giống như loại "cheerleader (cổ động viên) nổi tiếng" hoặc chỉ là "cô gái tóc vàng hoe". |
Nephi’s brothers complain that they cannot understand Lehi’s vision Các anh của Nê Phi ta thán rằng họ không thể hiểu được khải tượng của Lê Hi |
Rather than complaining, Nephi made a new bow and then sought guidance to know where to find food. Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu. |
Instead, they remembered the wide variety of food in Egypt and complained that manna was unappetizing. Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complainant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới complainant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.