competitiveness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ competitiveness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competitiveness trong Tiếng Anh.
Từ competitiveness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính cạnh tranh, tính đua tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ competitiveness
tính cạnh tranhnoun Japan's competitiveness in camera making is unchallenged. Tính cạnh tranh của Nhật Bản trong việc sàn xuất máy ảnh là không thể nghi ngờ. |
tính đua tranhnoun |
Xem thêm ví dụ
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
Competition fuels innovation. Cạnh tranh nguồn lực mới. |
Doing it competitively, had a sponsored team and everything like that. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
The work of administration, both in the colony and in the Federated Malay States, was carried on by means of a civil service whose members were recruited by competitive examination held annually in London. Công việc quản trị tại cả thuộc địa và các quốc gia Mã Lai liên bang được tiến hành theo các phương thức phục vụ dân sự, các thành viên được tuyển thông qua các kỳ thi cạnh tranh được tổ chức thường niên tại Luân Đôn. |
The winner of the competition was 18 year-old Danielle Canute from Mumbai. Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Danielle Canute, 18 tuổi từ Mumbai. |
However, this is rarely seen in modern competitions because it would gain no extra points for the spin. Nhưng điều này rất ít thấy trong các cuộc thi ngày nay vì điều này không giúp cho cú xoay có thêm điểm. |
Create one SRA request with all ad slots to best serve guaranteed roadblocks or competitive exclusions, instead of sending SRA requests with one ad slot at a time. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
In episode 13, Masha was brought back into the competition. Trong tập 13, Maria được đưa trở lại cuộc thi. |
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam. SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam. |
This may have been focused more towards competition such as other Smilodon or potential threats such as other carnivores than on prey. Điều này có thể là tập trung hơn vào sự cạnh tranh với các Smilodon khác hoặc các mối đe dọa tiềm năng như động vật ăn thịt khác hơn là con mồi. |
When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
It has n't damaged our feeling of the competition or the hosts . " Nó không làm mất cảm xúc của chúng tôi về giải đấu hoặc với những nhà tổ chức . " |
The Hunt premiered on 20 May 2012 at the 2012 Cannes Film Festival, as the first Danish-language film in the main competition since 1998. Bộ phim được chiếu vào ngày 20 tháng 5 năm 2012 ở Liên hoan phim Cannes, và là bộ phim nói tiếng Đan Mạch đầu tiên được tranh giải kể từ năm 1998. |
Players Any team shall not have more than three players who have played in a more senior cup competition in two of the three consecutive games immediately prior to a league game. Cầu thủ Không có đội nào được có nhiều hơn 3 cầu thủ tham dự ở giải cup chuyên nghiệp của 2 trong 3 trận liên tiếp trước mùa giải.. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
Referring to the competitive environment, he has said: "I think it's a much healthier environment when there is more diversity". Ông nói: "Tôi nghĩ rằng môi trường sẽ trở nên lành mạnh hơn khi có được sự đa dạng". |
Memes do this through the processes of variation, mutation, competition, and inheritance, each of which influences a meme's reproductive success. Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer. Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
The main highlights of this season's edition was a successful play of FC Khimik Severodonetsk who made to the quarterfinals at expense of FC Shakhtar Donetsk, defeating them at the first stage of the Cup competition. Hình ảnh đáng chú ý của mùa giải là thành công của FC Khimik Severodonetsk khi vào đến tứ kết sau khi vượt qua FC Shakhtar Donetsk, bằng việc đánh bại đội bóng lớn này ngay ở vòng đầu tiên của giải. |
Lima's first competition as national coach was the Torneio Internacional de Manaus, on which she led the team to their seventh title. Giải thi đấu đầu tiên của Lima với tư cách là huấn luyện viên quốc gia là Torneio Internacional de Manaus, giải đấu mà cô dẫn dắt đội đến danh hiệu thứ bảy của họ. |
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level. Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó. |
The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Before the competition, they could memorize and keep them familiar with the 200 fans for 2 hours, however, Wang decided not to watch ANY of the fans. Trước khi thi đấu, họ có thể ghi nhớ và giữ chúng làm quen với những 200 người hâm mộ cho 2 giờ, tuy nhiên, Wang đã quyết định không để xem BẤT cứ người hâm mộ. |
The competition was used to determine the four CONCACAF representatives at the 2015 FIFA U-17 World Cup in Chile. Cuộc thi được sử dụng để xác định bốn đại diện CONCACAF tại 2015 FIFA U-17 World Cup tại Chile. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competitiveness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới competitiveness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.