companion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ companion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ companion trong Tiếng Anh.

Từ companion trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, bạn đồng hành, bạn đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ companion

bạn

noun

Many people have found the diminutive Chihuahua to be an excellent companion.
Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời.

bạn đồng hành

verb

For two weeks, she became my companion, slept with me.
Trong hai tuần, cô bé trở thành bạn đồng hành của tôi, ngủ với tôi.

bạn đời

noun

When a spouse dies, a companion will wonder.
Khi một người phối ngẫu qua đời, thì người bạn đời sẽ tự hỏi câu hỏi đó.

Xem thêm ví dụ

In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Angel and his three companions, including his wife Marie, were forced to descend the tepui on foot.
Angel và ba người đồng hành của mình, bao gồm cả vợ ông Marie, đã buộc phải hạ xuống núi đỉnh bàn bằng chân.
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
Companion ads allow you to link non-video display ad slots to the ads that play in a video player on the same web page.
Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web.
When the video is clicked to play, the companion ad then replaces the regular ad.
Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường.
Is it possible that the mythic realm of thrilling Amazon tales was a way to imagine women and men as equal companions?
Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?
The Havanese is considered an ideal family pet and a true companion dog.
Havana được coi là một vật nuôi gia đình lý tưởng và một con chó đồng hành thực sự.
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
(2 Kings 5:1-4) Young Daniel and his companions kept their faith when tested on dietary laws of God.
Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời.
There are advantages to traveling with a companion
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành
Along with their companions, the “other sheep,” they urge people to turn to God’s Kingdom while there is yet time.
Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất.
The companion planet was designated HD 217107 b.
Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.
In some cases, you may choose to assign them to work with a younger companion who can provide physical support.
Khi có thể, hãy sắp xếp để một anh chị trẻ đi rao giảng chung với họ.
He also had experience with the Holy Ghost as his companion in difficult times and hard service.
Ông cũng đã có kinh nghiệm với Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của ông trong những lúc khó khăn và phục vụ gay go.
Brother Krause called his home teaching companion and said to him, “We have received an assignment to visit Brother Johann Denndorfer.
Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer.
TAKING advantage of the time he spent waiting for his traveling companions in Athens, the apostle Paul engaged in informal witnessing.
TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức.
What did Jesus do before “fully opening up the Scriptures” to Cleopas and his companion?
Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông?
What dangers now confronted Daniel and his companions, and what was their reaction?
Đa-ni-ên và các bạn đồng hành phải đối diện với nguy hiểm nào, và họ có phản ứng gì?
Many people have found the diminutive Chihuahua to be an excellent companion.
Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời.
Along with your companion and other missionaries, prayerfully commit to:
Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết:
Its name means "the Company", echoing the ancient Macedonian Companion cavalry.
Tên của nó có nghĩa là "Nhóm trung đội", tái lập lại kỵ binh chiến hữu của người Macedonia cổ đại.
He was the kind of person mentioned at Proverbs 17:17: “A true companion is loving all the time, and is a brother that is born for when there is distress.”
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
For example, some young missionaries carry this fear of men into the mission field and fail to report the flagrant disobedience of a companion to their mission president because they don’t want to offend their wayward companion.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
This non-fatal error can be caused the publisher is unable to render the companion ad creative returned in the VAST response.
Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ companion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới companion

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.