fiber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiber trong Tiếng Anh.

Từ fiber trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợi, thớ, chất xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiber

sợi

noun

The walls of the heart 's chambers are composed almost entirely of muscle fibers .
Vách buồng tim gần như được cấu tạo hoàn toàn từ sợi cơ .

thớ

noun

The vitreous humor also becomes more liquid, so broken pieces of fiber can float in it more freely.
Pha lê dịch cũng lỏng ra hơn, nên các thớ đứt trôi dễ dàng.

chất xơ

noun

You could have high fiber bran cereal or a chocolate donut.
Bạn có thể ăn ngũ cốc bổ sung chất xơ hoặc bánh vòng sô cô la.

Xem thêm ví dụ

let me put the picture up -- the fibers represent vulnerability.
Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh.
The MIL-STD-1553 data bus is replaced by MIL-STD-1773 fiber-optic data bus which offers a 1,000 times increase in data-handling capability.
Kênh dữ liệu MIL-STD-1553 được thay thế bằng MIL-STD-1773 kênh dữ liệu quang với khả năng xử lý dữ liệu lớn gấp 1000 lần.
Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea.
Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên.
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports).
Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước).
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation .
Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón .
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Stroke you normally think of as damage to the fibers, nothing you can do about it.
Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần , và bạn chẳng thể làm gì được.
It's made of silcon-coated glass fiber.
Nó được làm từ kính phủ silicon.
In fact, this flagelliform fiber can actually stretch over twice its original length.
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.
Brown rice is packed full of fiber .
Gạo lức chứa đủ chất .
Note this contrast: One brain cell can direct 2,000 fibers of an athlete’s calf muscle, but brain cells for the voice box may concentrate on only 2 or 3 muscle fibers.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
2011 was the final year of a three-year project which brought fiber to 100% of public housing, meaning an extra 95,000 houses were added.
Năm 2011 là năm cuối cùng của một dự án kéo dài ba năm, đưa sợi quang tới 100% nhà ở công cộng, nghĩa là có 95.000 ngôi nhà được thêm vào.
For example, concert goers in the 1960s often had long hair (sometimes in dread lock form), sandals and inexpensive clothing made of natural fibers.
Ví dụ, phong trào hippie vào những năm thập niên 60 thường để tóc dài (đôi khi cuốn lọn dài), mang sandal và những quần áo rẻ tiền làm từ sợi tự nhiên.
In optical fibers made of silica, for example, the frequency shift corresponding to the largest Raman gain is about 13.2 THz.
Trong các sợi quang làm từ silica, ví dụ sự thay đổi tần số tương ứng với mức tăng Raman lớn nhất là khoảng 13,2 THz.
Instead, autonomic sensory information is conducted by general visceral afferent fibers.
Thay vào đó, các thông tin cảm giác tự chủ được thực hiện bởi các sợi thần kinh tổng quát nội tiết (general visceral afferent fibers).
According to scholar Angelo Penna, “the spongy fibers of the papyrus contributed to the spread of the ink, particularly along the tiny channels that remained between the thin strips.”
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
The fleece is composed of an inner coat (80% of fleece), and outer coat that is hair fibers (10-20% of fleece) and kemp (a coarse, opaque fiber, less than 5% of fleece).
Các lông cừu bao gồm một khoác bên trong (80% lông cừu), và chiếc áo khoác bên ngoài đó là sợi tóc (10-20% lông cừu) và kemp (một loại thô, sợi mờ đục, ít hơn 5% lông cừu).
Following the agreement with UNDP, the Pyongyang Fiber Optic Cable Factory was built in April 1992 and the country's first optical fiber cable network consisting of 480 Pulse Code Modulation (PCM) lines and 6 automatic exchange stations from Pyongyang to Hamhung (300 kilometers) was installed in September 1995.
Sau thỏa thuận với UNDP, Nhà máy cáp quang Bình Nhưỡng (Pyongyang Fiber Optic Cable Factorydduwwocj xây dựng tháng 4/1992 và mạng cáp quang đầu tiên của đất nước 480 dòng Pulse Code Modulation (PCM) và 6 trạm chuyển đổi tự động từ Pyongyang đến Hamhung (300 kilomet) được lắp đặt vào tháng 9/1995..
There's quite a bit of variation within the fibers that an individual spider can make.
Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra.
You're allowed to just hate them with every fiber of your being.
Bạn được quyền, chỉ để ghét những người này đến từng tế bào của bạn.
Well, to conclude, I can say that we made a material using steel fibers, the addition of steel fibers, using induction energy to really increase the surface life of the road, double the surface life you can even do, so it will really save a lot of money with very simple tricks.
À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền.
The walls of the heart 's chambers are composed almost entirely of muscle fibers .
Vách buồng tim gần như được cấu tạo hoàn toàn từ sợi cơ .
The darkening of the fiber can distort the DTS reading and possibly render the DTS system inoperable due to the optical loss budget being exceeded.
Việc làm thẫm màu sợi cáp có thể làm méo kết quả đọc được của DTS và có thể làm cho toàn bộ hệ thống DTS trở thành không hoạt động được vì quỹ thất thoát quang học đã bị vượt ngưỡng.
Are those wings carbon fiber?
Cánh làm bằng sợi cacbon?
Once separated, the flax fibers were used to produce linen, which was then made into sails, tents, and clothes.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.