claustrophobic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ claustrophobic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claustrophobic trong Tiếng Anh.
Từ claustrophobic trong Tiếng Anh có các nghĩa là eo hẹp, chật hẹp, chật chội, hẹp hòi, hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ claustrophobic
eo hẹp
|
chật hẹp
|
chật chội
|
hẹp hòi
|
hẹp
|
Xem thêm ví dụ
You're claustrophobic? Giờ gọi bạn là Sợ Giam Giữ nhé. |
" Hey, I could go to this live music event and have an utterly transforming experience that will cover my entire body with goosebumps, but it's more likely that I'll feel claustrophobic and I won't be able to get a beer. " Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia. |
For example, cognitive therapy would attempt to convince a claustrophobic patient that elevators are not dangerous but are, in fact, very useful in getting you where you would like to go faster. Ví dụ, liệu pháp nhận thức sẽ cố gắng thuyết phục một bệnh nhân mắc hội chứng sợ không gian kín rằng thang máy không nguy hiểm nhưng thực ra, chúng rất hữu ích trong việc đưa bạn đến nơi bạn muốn đến một cách nhanh hơn. |
I'm a bit claustrophobic. Tôi bị chứng sợ giam cầm. |
Due to the heat and claustrophobic conditions below deck, as many passengers as possible usually slept on the upper level, making the ship more unstable. Do tình trạng nóng và kín ở dưới boong tàu nên có thể nhiều hành khách thường đi lên boong trên khiến cho tàu bị tròng trành. |
You start to realize that "Hey, I could go to this live music event and have an utterly transforming experience that will cover my entire body with goosebumps, but it's more likely that I'll feel claustrophobic and I won't be able to get a beer. Bạn bắt đầu nhận ra rằng "Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia. |
Our vision, which works so well in air, all of a sudden is very restricted and claustrophobic. Tầm nhìn của chúng ta, tuy rất tốt khi trong không khí, đột nhiên bị hạn chế và tạo cảm giác bị hạn chế không gian. |
So he's claustrophobic, right? Tên này bị chứng sợ giam giữ nhỉ? |
And there I was, lying there in this tiny space, hot, dark, claustrophobic, matchbox-sized, behind my eyes, but it was really weird, like, after this went on for days, weeks, months, that space would get bigger and darker and cooler until I really looked forward to that half an hour of enforced immobility and rest, and I really looked forward to going to that place of darkness. Và tôi ở đó, nằm trong cái không gian nhỏ bé ấy, nóng nực, tối tăm, chịu đựng nỗi sợ không gian hẹp, cỡ như hộp diêm, ẩn dưới đôi mắt tôi, nhưng nó thực sự rất kỳ lạ, sau khi chuyện đó tiếp diễn qua nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng, không gian đó như lớn hơn tối hơn và mát hơn cho đến khi tôi thực sự mong chờ đến khoảng thời gian nửa giờ nằm bất động và nghỉ trưa bắt ép đó, và tôi thực sự chờ mong được đến nơi tối tăm đó. |
And there I was, lying there in this tiny space, hot, dark, claustrophobic, matchbox- sized, behind my eyes, but it was really weird, like, after this went on for days, weeks, months, that space would get bigger and darker and cooler until I really looked forward to that half an hour of enforced immobility and rest, and I really looked forward to going to that place of darkness. Và tôi ở đó, nằm trong cái không gian nhỏ bé ấy, nóng nực, tối tăm, chịu đựng nỗi sợ không gian hẹp, cỡ như hộp diêm, ẩn dưới đôi mắt tôi, nhưng nó thực sự rất kỳ lạ, sau khi chuyện đó tiếp diễn qua nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng, không gian đó như lớn hơn tối hơn và mát hơn cho đến khi tôi thực sự mong chờ đến khoảng thời gian nửa giờ nằm bất động và nghỉ trưa bắt ép đó, và tôi thực sự chờ mong được đến nơi tối tăm đó. |
It's not some claustrophobic little closet that smells like acetone. Nó không... ngột ngạt, như mấy căn phòng tí teo bốc mùi thuốc tẩy. |
Most claustrophobic people who find themselves in a room without windows consciously know that they aren't in danger, yet these same people will be afraid, possibly terrified to the point of incapacitation, and many do not know why. Hầu hết những người mắc phải hội chứng sợ không gian kín tìm thấy chính mình trong một căn phòng không có cửa sổ, họ có ý thức biết rằng họ không gặp nguy hiểm, nhưng những người này cũng sẽ sợ hãi, có thể sợ đến mức bất lực, và nhiều người không biết nguyên nhân tại sao. |
Claustrophobic? Có sợ lắm không? |
Oppenheimer feared that the high cliffs surrounding the site would make his people feel claustrophobic, while the engineers were concerned with the possibility of flooding. Oppenheimer lo ngại rằng các vách đá cao xung quanh khu vực này sẽ làm cho moị người cảm thấy sợ hãi, trong khi các kỹ sư lo ngại về khả năng bị ngập lụt. |
For example, a claustrophobic patient would start by going into an elevator and work up to an MRI. Ví dụ, một bệnh nhân mắc hội chứng sợ không gian kín sẽ bắt đầu bằng cách đi vào thang máy và làm việc với MRI. |
All right, Rebecca, I know you may feel a little claustrophobic in there, but we need you to remain still. Rebecca.Tôi biết là cô hơi sợ khi bị ở trong đấy nhưng chúng tôi cần cô thật bình tĩnh. |
Jesus Christ, you're claustrophobic? Chúa ơi, anh sợ không gian hẹp àh? |
I'm claustrophobic. Tôi sợ nơi chật hẹp. |
Um, before you lost consciousness, were you feeling claustrophobic? Trước khi bất tỉnh, anh có cảm thấy sợ nơi chật hẹp? |
It's not cozy, it's claustrophobic. Nó không ấm cúng, nó ngột ngạt. |
That's what I'm trying to leave room for; otherwise, it can get quite claustrophobic. Và đó là điều mà tôi muốn dành để nói. Vì nếu không nó sẽ trở nên giả tạo. |
In "Tempest in a Teacup", it is revealed that Bertram is claustrophobic. Trong tập "Tempest in a Teacup", Bertram tỏ ra mắc bệnh sợ phòng kín. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claustrophobic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới claustrophobic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.