cite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cite trong Tiếng Anh.
Từ cite trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyên dương, trích dẫn, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cite
tuyên dươngverb Scores of similar examples could be cited. Có rất nhiều tấm gương tương tự có thể được tuyên dương. |
trích dẫnnoun I'm sweating, and I'm citing statutes left and right. Vã mồ hôi, trích dẫn luật này đến luật khác. |
dẫnnoun I'm sweating, and I'm citing statutes left and right. Vã mồ hôi, trích dẫn luật này đến luật khác. |
Xem thêm ví dụ
Citing ongoing hostilities and the English king's harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward. Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward. |
Earlier, when the nations wished to cite an example of malediction, they could point to Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
* Scriptures cited in general conference (scriptures.byu.edu) * Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu) |
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest. Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi. |
The developers also cited horror writer Stephen King as another of their influences. Nhà phát triển cũng trích dẫn trong vô vàn tác phẩm của nhà văn kinh dị bậc thầy Stephen King như là một trong số những ảnh hưởng của họ. |
Action Bronson cites as major influences fellow American rappers Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK and Wu-Tang Clan, . Action Bronson trích dẫn những rapper người Mỹ bao gồm Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK và Wu-Tang Clan, là những ảnh hưởng chính cho bản thân ảnh. |
However, on 27 May 2004, city authorities withdrew from the bidding process, citing added costs to complete the stadium on time as the reason for the withdrawal. Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 5 năm 2004, chính quyền thành phố đã rút khỏi quá trình đấu thầu, trích dẫn thêm các chi phí để hoàn thành sân vận động về thời gian là lý do cho việc thu hồi. |
It is not considered endangered or threatened by either the CITES conventions nor the IUCN Red List. Nó không được coi là có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa bởi một trong hai Công ước CITES ước cũng không phải sách đỏ IUCN. |
10 Thus far in this article, we have quoted or cited scriptures from 14 different Bible books. 10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh. |
Hosoda cited his influence of using a family as the basis of the film from his marriage and from attending several film festivals. Hosoda nói rằng gia đình là yếu tố ảnh hưởng cơ bản cho các bộ phim của ông, ông luôn nói về nó từ đám cưới của mình cho đến các cuộc liên hoan phim. |
Duncan (as cited by Steyn) says that TOC borrows heavily from systems dynamics developed by Forrester in the 1950s and from statistical process control which dates back to World War II. Duncan (được trích dẫn bởi Steyn) nói rằng TOC vay mượn rất nhiều từ động lực học hệ thống do Forrester phát triển vào những năm 1950 và từ kiểm soát quy trình thống kê có từ Thế chiến II. |
But after meditating on the cited scriptures, you will likely see the wisdom of Jehovah’s laws. Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va. |
Another letter said: “The time once spent looking up words and explaining expressions is now spent gaining an understanding of the cited scriptures and how they tie into the lesson.” Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
23 Many other examples could be cited to show that Bible reading and study can enrich your prayers. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
The city has been cited as one of the first known examples of a republic in the Levant region, in which the people, rather than a monarch, are described as sovereign. Thành phố đã được trích dẫn là một trong những ví dụ đầu tiên được biết đến của một nước cộng hòa ở khu vực Levant, trong đó người dân, chứ không phải là một quốc vương, được mô tả là có quyền hành. |
Shareholder advisory body Pirc was one organisation that urged members to vote against the deal , citing concerns over its " excessiveness " . Pirc - Hội đồng tư vấn cho các cổ đông là tổ chức đã thuyết phục các thành viên bỏ phiếu chống lại giao dịch này , và đưa ra mối quan ngại về mức tiền lương " quá cao " . |
Imbued with elements of synthrock as well as music from the 1980s, the track was cited as an example of the album's variety and experimentation. Mang đậm chất liệu synthrock và phong cách âm nhạc từ những năm 1980, bài hát là một ví dụ tiêu biểu cho tính muôn dạng và phá cách của album. |
Show the back of the December 1 Watchtower, and consider together the material under the first question and at least one of the cited scriptures. Cho xem bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 12, xem xét nội dung nằm dưới câu hỏi thứ hai và đọc ít nhất một câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
He even supported his belief with Scriptural references, citing John 14:28, which says that ‘the Father is greater than Jesus,’ and John 17:3, where Jesus is referred to as the one “sent forth” by the only true God. Ông còn ủng hộ niềm tin của mình bằng những câu Kinh Thánh, dẫn chứng Giăng 14:28, nói rằng ‘Cha tôn-trọng hơn Chúa Giê-su’, và Giăng 17:3, nơi đây Chúa Giê-su được gọi là đấng mà Đức Chúa Trời có một và thật đã “sai đến”. |
Invite the audience to answer the questions posed in paragraph 7 and to include the cited scriptures in their comments. Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Direct attention to the cited scriptures. Hướng họ chú ý đến những câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Sadiq cited what he called "injustices" and "wrong policies", accusing national coach Kabir Khan of not acting in the best interest of the team. Saadiq cáo buộc sự "bất công" và "sai lầm", của huấn luyện viên Kabir Khan đã không vì lợi ích quốc gia. |
The most egregious of these to be cited herewith: Những tội nặng nhất như sau |
A scripture from the book of Malachi is at the heart of the Restoration of the gospel, and it was cited by the angel Moroni at each of his visits to the young Joseph Smith. Một câu trong sách Ma La Chi là trọng tâm của Sự Phục Hồi phúc âm, và đã được thiên sứ Mô Rô Ni trích dẫn vào mỗi lần ông hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith. |
The white population has been on the decrease due to a low birth rate, emigration and as a factor in their decision to emigrate, many cite the high crime rate and the affirmative action policies of the government. Người da trắng đang giảm sút bởi tỷ lệ sinh thấp và tình trạng di cư; một nguyên nhân dẫn tới quyết định ra đi của họ có thể là tỷ lệ tội phạm cao và các chính sách hành động khẳng định (affirmative action) của chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.