citadel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citadel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citadel trong Tiếng Anh.

Từ citadel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành trì, thành, thành lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citadel

thành trì

noun

And how exactly do we take The Citadel?
Và chính xác thì làm thế nào chúng ta chiếm được Thành Trì?

thành

noun

I broke down her defenses and stormed the citadel.
Tôi đã phá tan hàng rào phòng thủ của cổ và tấn công thành lũy cổ.

thành lũy

noun

I broke down her defenses and stormed the citadel.
Tôi đã phá tan hàng rào phòng thủ của cổ và tấn công thành lũy cổ.

Xem thêm ví dụ

A raven came from the Citadel.
Có quạ tới từ Đại Nội.
The city leaders opened the gates to the Mongols, though a unit of Turkish defenders held the city's citadel for another twelve days.
Các lãnh đạo thành phố sau đó đã mở cổng cho quân Mông Cổ, mặc dù một đơn vị phòng thủ người Turk đã cố thủ trong pháo đài của thành phố trong 12 ngày tiếp theo.
His army conquered Hamah with relative ease, but avoided attacking Homs because of the strength of its citadel.
Ông đã chiếm được Hamah một cách tương đối dễ dàng, nhưng phải lui quân trước Homs vì sức mạnh của bức tường thành của nó.
The citadel is also being rebuilt with specialist care from the Ministry of Culture and from Japanese universities.
Thành cổ Bam cũng đang được xây dựng lại với sự hỗ trợ đặc biệt từ Bộ Văn hóa và đội ngũ tới từ các trường đại học Nhật Bản.
The people of Aleppo had not known about these negotiations and were taken by surprise when Saladin's standard was hoisted over the citadel.
Những người dân của Aleppo đã không được biết về các cuộc đàm phán và đã bị bất ngờ khi cờ hiêụ của Saladin được treo trên tường thành.
She was interviewed at length about her views on marriage and relationships in the book "Sex and the Citadel".
Bà đã được phỏng vấn rất lâu về quan điểm của bà về hôn nhân và các mối quan hệ trong cuốn sách Sex and the Citadel.
You could have devastated the entire Citadel.
Cậu có thể đã huỷ hoại toàn bộ Citadel.
When the pain and agony he has caused becomes unbearable, Galbatorix utters an incantation for unmaking himself, which results in an explosion that destroys most of the citadel.
Khi nỗi đau và sự giận dữ mà hắn gây ra vượt quá khả năng chịu đựng, Galbatorix phải tự phá hủy bản thân, gây ra một vụ nổ hủy diệt một phần lớn thành phố Urû'baen.
I'm a Maester of the Citadel, bound in service to Castle Black and The Night's Watch.
Ta là một bậc Thầy của Cấm Thành, trách nhiệm của ta là tới Lâu Đài Đen và Đội Gác Đêm.
Oh, another criminal was brought to the Citadel.
Một tên tội phạm nữa được đem đến Citadel.
And if you tell every maester in the Citadel to search every word of every faded scroll about the Long Night, they may find something that lets us defeat the Army of the Dead for good.
Và nếu các ngài nói với tất cả học sĩ ở Citadel rà soát mọi từ của mỗi cuộn giấy về Đêm Trường, họ có thể tìm thấy cái gì đó giúp chúng ta đánh bại đội quân xác sống đó.
Guard of the Citadel.
Cấm vệ quân.
He also destroyed his own citadel at A'zaz to prevent it from being used by the Ayyubids if they were to conquer it.
Ông cũng cho phá hủy thành phố A’zaz của riêng mình để ngăn chặn việc nó được sử dụng bởi quân Ayyubids nếu họ tái chiếm nó.
The city came under imperial Russian rule after the citadel had been taken by a force under Colonel Konstantin Petrovich von Kaufman in 1868.
Thành phố này nằm dưới quyền cai trị của đế quốc Nga sau khi thành trì bị chiếm bởi một lực lượng dưới quyền Đại tá Konstantin Petrovich von Kaufman năm 1868.
Around this palace a small citadel, al-Mudaina, was built.
Xung quanh cung điện này người ta xây lên một thành luỹ nhỏ (al-Mudaina).
The city walls were repaired and their extensions laid out, while the construction of the Cairo Citadel was commenced.
Các bức tường bao quanh thành phố đã được sửa chữa và mở rộng, trong khi việc xây dựng Kinh thành Cairo đã được bắt đầu.
Do you know how many steps there are in the Citadel?
Anh có biết có bao nhiêu bậc thang ở Citadel không?
The law was also issued in Shuʹshan*+ the citadel.
Luật ấy cũng được ban ra trong thành lũy Su-san.
On 21 May, he camped outside the city, positioning himself east of the Citadel of Aleppo, while his forces encircles the suburb of Banaqusa to the northeast and Bab Janan to the west.
Ngày 21 tháng 5, ông đóng trại bên ngoài thành phố về phía đông của thành lũy của Aleppo, trong khi lực lượng của mình bao quanh các khu ngoại ô của Banaqusa ở phía đông bắc và Bab Janan ở phía tây.
Finding himself in Necros' floating battleship, Drake discovers Necros' forces docked at a massacred, Legion-occupied Citadel.
Nhận thấy mình đang ở trong chiến hạm nổi của Necros, Drake khám phá ra lực lượng của Necros đã cập bến ngay tại tòa thành Citadel trơ trụi bị quân Legion chiếm đóng và tàn sát không chút nương tay.
Before they could take Troy, the Greeks had to steal from the citadel the wooden image of Pallas Athena (the Palladium).
Trước khi chiếm được Troia, những người Hy Lạp phải chiếm được bức tượng gỗ (gọi là Palladium) Pallas Athena bảo vệ sự tồn vong của thành phố.
At the Red Queen's citadel and palace, the Red Queen is unaware of Alice's true identity and therefore welcomes her as a guest.
Khi đến lâu đài của Nữ hoàng Đỏ, bà không biết danh tính của Alice (và cứ nghĩ tên cô là "Um") nên chào đón cô như một vị khách quý.
During the last extinction cycle, a few Protheans survived on Ilos via cryopreservation and then re-entered the Citadel Station via the Conduit, a reverse-engineered miniature Mass Relay disguised aboard the station as a statue.
Trong chu kỳ cuối cùng của sự tuyệt chủng, một vài Protheans sống sót trên Ilos thông qua ngủ đông và sau đã bước vào Citadel qua Conduit, một mass relay thu nhỏ ngụy trang như một bức tượng trên Presidium.
Go back to the Citadel!
Về thành mau!
In spite of his earlier hesitation to go through with the exchange, he had no doubts about his success, stating that Aleppo was "the key to the lands" and "this city is the eye of Syria and the citadel is its pupil."
Mặc dù có những do dự trước đó, ông không hề nghi ngờ gì về thành công của mình và nói rằng Aleppo là "chìa khóa để tiến vào các vùng đất" và "thành phố này là mắt của Syria và tòa thành là học trò của nó".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citadel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.