chapel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chapel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapel trong Tiếng Anh.
Từ chapel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà nguyện, nhà in, nhà thờ nhỏ, tập thể thợ in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chapel
nhà nguyệnnoun (religious place of fellowship attached to a larger institution) Guy, take the women to the chapel, huh? Chàng trai, đưa đàn bà tới nhà nguyện, được chứ? |
nhà inadjective |
nhà thờ nhỏnoun The administration building, is connected to the chapel. Tòa nhà ban quản trị được nối với nhà thờ nhỏ. |
tập thể thợ inadjective |
Xem thêm ví dụ
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080. Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080. |
Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
A few years ago, the chapel burned down and the D.O.C. realized they had some toxic issues- - you know, asbestos, lead paint, you name it. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Soon, a sweet and overwhelming chorus of voices filled the chapel. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Painted or carved wooden relief altarpieces became common, especially as churches created many side-chapels. Các bàn thờ bằng gỗ được chạm hoặc sơ trở nên phổ biến, đặc biệt vì các nhà thờ tạo nên các giáo đường nhỏ. |
A chapel can also be visited that, according to a tradition, was the house where Mary lived and died. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
I remember trying to draw the plan of salvation on a blackboard in a classroom of our chapel in Frankfurt, Germany. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
I watched as people entered the chapel and reverently moved to available seats. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
In 2007, Maeda also composed the ending theme for the game Himawari no Chapel de Kimi to for the company Marron, and he was on the music staff for Ram's game 5 released in July 2008. Năm 2007, ông còn sáng tác ca khúc kết thúc của tựa game Himawari no Chapel de Kimi (không phải của Key), tham gia đội ngũ sản xuất âm thanh trong tựa game 5 của Ram phát hành vào tháng 7 năm 2008. |
These are represented by a small chapel at the Peryn Monastery (1230s) and St. Nicholas' on the Lipnya Islet (1292, also notable for its 14th-century frescoes). Các đại diện tiêu biểu là nhà thờ nhỏ ở Peryn (thập niên 1230) và nhà thờ St Nicholas trên đảo Lipnya (1292, cũng đáng chú ý vì các bích họa thế kỷ 14 của nó). |
There are also three more chapels to the northeast of the main monastery. Ba nhà nguyện khác nằm ở phía đông bắc của tu viện chính. |
She was baptised into the Anglican faith in the Chapel Royal at St James's, and was named after her ancestor, Mary, Queen of Scots. Bà được rửa tội theo nghi thức Anh giáo tại Nhà nguyện hoàng gia tại Điện St James, và được đặt tên theo tên của tổ tiên bà, Mary, Nữ vương xứ Scotland. |
In my fear and desperation, I remember going outside the chapel to be alone. Trong nỗi lo sợ và tuyệt vọng, tôi nhớ đã đi ra bên ngoài ngôi giáo đường để được ở một mình. |
As a young man, I was called as a district missionary where we worshipped on Sundays in the only chapel in Albuquerque, New Mexico. Khi còn là thanh niên, tôi được kêu gọi với tư cách là người truyền giáo trong giáo hạt nơi mà chúng tôi đã thờ phượng vào những ngày Chủ Nhật trong một giáo đường duy nhất tại Albuquerque, New Mexico. |
Since November 1999 - The Chapel. Từ ngày 26 tháng 5 năm 1992 - Cộng hòa Komi. |
It’s right next door to the chapel in Fayette, New York, where they go to church every Sunday! Nó ở ngay bên cạnh giáo đường ở Fayette, New York, nơi hai em ấy đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật! |
However, Lauren showed up at the chapel the night before their wedding. Tuy nhiên, Doraemon đã ấn nhầm nút đi đến đêm trước ngày cưới. |
Babylon was filled with temples and chapels in honor of its gods, but the Babylonians opposed worshipers of Jehovah. Ba-by-lôn có đầy dẫy đền đài, miếu để tôn kính các thần, nhưng lại chống đối những người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Since that time, the chapel has served as a place of both religious and functionary papal activity. Kể từ thời Sixtus IV, nhà nguyện đã phục vụ như là một nơi của cả hai hoạt động tôn giáo và nơi làm việc của Giáo hoàng. |
Cardinal Rodrigo, one of the pontiff's most trusted advisors, was discovered mutilated in a Vatican chapel not far from here. Hồng y Rodrigo, một trong những cố vấn đáng tin cậy nhất của Đức Cha, được phát hiện bị cắt xén trong 1 nhà thờ Vatican cách đây không xa. |
Well, this chapel is not just for Christians. À thế này, nhà thờ này không chỉ dành cho Cơ đốc giáo. |
Before Chapelle makes his final evaluation of Jack, he'll wanna talk to you. Trước khi Chappelle hoàn thành báo cáo về Jack, ông ấy sẽ muốn gặp anh đấy. |
He lived all his life in the same neighbourhood of Florence, with probably his only significant time elsewhere the months he spent painting in Pisa in 1474 and the Sistine Chapel in Rome in 1481–82. Ông đã sống cả cuộc đời của mình trong cùng một khu phố ở Florence, và thời gian đáng kể duy nhất của ông ở những nơi khác là những tháng ông đã từng vẽ tranh ở Pisa năm 1474 và Nhà nguyện Sistine ở Rôma năm 1481- 1482. |
Sistine Chapel Nhà nguyện Chap-Pồ |
Church leaders organize stakes, wards, quorums, Church auxiliaries, missions, and so forth in our chapels and other buildings. Các vị lãnh đạo Giáo Hội tổ chức các giáo khu, tiểu giáo khu, nhóm túc số, tổ chức bổ trợ Giáo Hội, phái bộ truyền giáo, và v.v...trong các giáo đường của chúng ta và các tòa nhà khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chapel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.