censure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ censure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censure trong Tiếng Anh.
Từ censure trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ trích, phê bình, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ censure
chỉ tríchverb Take each man's censure, but reserve thy judgment. Hãy chỉ trích từng người nhưng đừng lên án chung mọi người |
phê bìnhverb I deserve neither such praise nor such censure. Tôi không xứng đáng với câu khen ngợi hay phê bình như thế. |
khiển tráchverb I'll let it be known that you're open to censure. Tôi xin được thông báo là ngài sẽ bị khiển trách. |
Xem thêm ví dụ
(Lamentations 3:39, 40) Similarly, the disciple Jude censured the “ungodly men” who rejected Jehovah’s direction and were chronic “complainers about their lot in life.” —Jude 3, 4, 16. Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16). |
No one is ever censured by the church for trying to buy his or someone else’s way out of purgatory. Chưa hề có ai bị nhà thờ khiển trách vì cố gắng chạy chọt mua lễ để mình hay người khác được ra khỏi nơi luyện tội. |
Take each man's censure, but reserve thy judgment. Hãy chỉ trích từng người nhưng đừng lên án chung mọi người |
Hence, it is unlikely that Paul was writing to Timothy about it or censuring anyone who practiced it. Vì thế, hẳn ông không viết cho Ti-mô-thê về tục lệ này và cũng không lên án một người nào đó vì đã có thực hành như thế. |
In the first-century Christian congregation, the apostle John saw the need to censure those who showed a lack of respect for appointed ones. Trong Hội thánh ở thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Giăng thấy cần phải khiển trách những người tỏ ra thiếu tôn trọng các anh được bổ nhiệm. |
Because of this presumptuous act and his rage against the priests who censured him, Uzziah died a leper. Vì hành động tự phụ này và vì nổi giận với các thầy tế lễ khiển trách ông, Ô-xia bị bệnh phung đến chết. |
Do you deny that you separated a young couple who loved each other, exposing your friend to censure for caprice and my sister to derision for disappointed hopes, involving them both in acute misery? Có phải anh sẽ phủ nhận là anh đã chia rẽ hai con người thực sự yêu nhau, chỉ trích sự thất thường của bạn anh, và chế nhạo những hi vọng gần như tuyệt vọng của chị tôi, đem lại cho cả hai người nỗi đau sâu sắc? |
Censure will help them with that. Việc khiển trách sẽ giúp họ làm điều đó. |
Japan is censured by the League of Nations (December 7). Nhật Bản bị Hội quốc liên chỉ trích (7/12). |
Censures in the strongest terms the enactment by Israel of the "basic law" on Jerusalem and the refusal to comply with relevant Security Council resolutions; 2. Khiển trách trong ngôn từ mạnh nhất là việc ban bố "Luật pháp cơ bản" của Israel cho Jerusalem đồng thời từ chối tuân thủ các nghị quyết có liên quan của Hội đồng Bảo an; 2. |
For example, in the prophet Malachi’s day, Jehovah censured Israelite husbands who dealt treacherously with their wives by frivolously divorcing them. Thí dụ, trong thời nhà tiên tri Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va khiển trách những người Y-sơ-ra-ên đối xử cách phỉnh phờ với vợ bằng cách tự ý ly dị. |
Unconvinced, the king now personally ordered the faculty to produce the censures so that they could be printed with Estienne’s Bibles. Vẫn không tin, bây giờ nhà vua đích thân ra lệnh ban giáo sư phải đưa ra các lời kiểm duyêt để được in với Kinh-thánh của Estienne. |
The Bible discourages dwelling on negative thoughts and censures “complainers about their lot in life.” Kinh Thánh khuyến khích chúng ta không nên nghĩ đến chuyện tiêu cực và “hay phàn-nàn luôn về số-phận mình”. |
Thomas: “We can assume that without diluting the strength of Paul’s censure, [Titus] pleaded skilfully and tactfully with the Corinthians; assuring them that Paul, in speaking as he did, had only their spiritual wellbeing in mind.” Thomas: “Chúng ta có thể cho rằng dù không làm giảm nhẹ lời khiển trách của Phao-lô, [Tít] đã biện luận một cách khéo léo và tế nhị với người Cô-rinh-tô, bảo đảm với họ rằng tuy Phao-lô viết mạnh mẽ như thế, nhưng trong thâm tâm ông chỉ nghĩ đến lợi ích thiêng liêng của họ mà thôi”. |
The Internet should be censured and any bad information , like the flies or mosquitoes outside the room , must be screened and filtered . Mạng Internet nên được kiểm duyệt và mọi thông tin xấu , giống ruồi muỗi bên ngoài phòng , phải được sàng lọc . |
4 Chapter 2 opens with Jehovah’s censure of the Jewish priests for departing from his righteous ways. 4 Chương 2 mở đầu với lời kết án của Đức Giê-hô-va đối với các thầy tế lễ Do Thái đã lìa xa đường lối công bình của Ngài. |
You hear of this, but do not censure him. Cha ông biết điều này nhưng phớt lờ đi. |
Under French law, a film has to be presented to the Censorship Board (commission de censure) in order to obtain a French film-license (visa d'exploitation ). Để được phát hành tại Pháp, một bộ phim phải được Bộ Văn hóa Pháp (Ministère de la culture) cấp giấy phép lưu hành (visa d'exploitation). |
How did Habakkuk react to injustice, and why did Jehovah not censure him for this? Ha-ba-cúc đã phản ứng thế nào trước cảnh bất công, và tại sao Đức Giê-hô-va không khiển trách ông? |
The National Council Act sets forth qualifications; meeting, presentment, debate, and voting procedures; committee and rulemaking authority; and censure, removal, and other penalties for the members of the National Council. Đạo luật của Hội đồng Quốc gia đưa ra các tiêu chuẩn; các cuộc họp, trình bày, tranh luận, và các thủ tục bỏ phiếu; ủy ban và cơ quan lập pháp; và phê bình, xóa bỏ, và các hình phạt khác đối với các thành viên của Hội đồng Quốc gia. |
No history of mental illness, no censures. Không có tiền sử bệnh tâm thần, không có lời phê bình. |
Don't you see that they will be censured and despised wherever they are known? Cha không thấy rồi chúng sẽ bị chỉ trích và khinh thường ở mọi nơi mà người ta biết chúng sao? |
Gunn was censured by The Football Association and warned about his future conduct. Gunn bị chỉ trích bởi Liên đoàn bóng đá Anh và cảnh cáo về hành vi của ông. |
On December 10, 1547, the king’s Privy Council decided that sales of Estienne’s Bibles should be prohibited until the theologians could produce their list of censures. Vào ngày 10-12-1547, Hội đồng cơ mật của nhà vua quyết định cấm bán các Kinh-thánh của Estienne cho đến khi các nhà thần học có thể đưa ra bản kê khai những lời kiểm duyệt. |
(Luke 22:24-27) In prayer, however, Christ sought not to censure but to unite. Trước đó trong cùng buổi tối, các môn đồ đã cãi nhau một cách thiếu thành thục (Lu-ca 22:24-27). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới censure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.