cemetery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cemetery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cemetery trong Tiếng Anh.
Từ cemetery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩa trang, nghĩa địa, bãi tha ma, Nghĩa trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cemetery
nghĩa trangnoun (a place where the dead are buried; a graveyard or memorial park) I mean, remove one body from a cemetery, it's still a cemetery. Nghĩa trang bớt một cái xác, thì vẫn là nghĩa trang. |
nghĩa địanoun (a place where the dead are buried; a graveyard or memorial park) As for Memphis, little remains except for its cemeteries. Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa. |
bãi tha manoun |
Nghĩa trangnoun (place of burial) I mean, remove one body from a cemetery, it's still a cemetery. Nghĩa trang bớt một cái xác, thì vẫn là nghĩa trang. |
Xem thêm ví dụ
Remember as you attended the funeral of your loved one the feelings in your heart as you drove away from the cemetery and looked back to see that solitary casket—wondering if your heart would break. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
At 16:30 on 15 October 1942, they were taken by truck to Public Cemetery Number 1 and executed by firing squad. Lúc 16 giờ 30 phút ngày 15 tháng 10 năm 1942, họ được xe tải đưa đến Nghĩa trang Công cộng Số 1 ở ngoại vi thành phố Thượng Hải và bị xử bắn bởi một đội hành quyết. |
No ruler named Thamphthis is recorded in contemporary documents such as royal monuments or private tombs in the Old Kingdom cemeteries of Giza and Saqqara which date to this period. Tuy nhiên, lại không có bất cứ vị vua nào có tên là Djedefptah mà được ghi chép lại trong các tài liệu đương thời cũng như trong các lăng mộ của hoàng gia hoặc các ngôi mộ tư nhân thuộc những nghĩa trang có niên đại vào thời kỳ Cổ vương quốc ở Giza và Saqqara. |
On the Monday, the Jews of Kiev gathered by the cemetery, expecting to be loaded onto trains. Vào thứ Hai, dân Do Thái ở Kiev bị tập trung tại một nghĩa trang, chờ đưa lên tàu hỏa. |
As Reagan visited Germany as part of the 11th G7 summit in Bonn, the pair visited Bergen-Belsen concentration camp on 5 May and, controversially, the German military cemetery at Bitburg. Khi Reagan tới thăm Đức như một lần của cuộc hội nghị G6 tại Bonn, hai người đã tới thăm trại tập trung Bergen-Belsen ngày 5 tháng 5, và một hành động gây tranh cãi nhiều hơn là tới thăm nghĩa trang quân đội Đức tại Bitburg, nơi 49 thành viên của Waffen-SS được chôn cất. |
The numerous cemeteries and monuments administered by the American Battle Monuments Commission. Vô số các nghĩa trang và đài tưởng niệm do Ủy ban đặc trách đài tưởng niệm chiến tranh Mỹ quản lý. |
As the Red Cross vans move away into the distance, the dead are taken to the cemetery. Trong khi những xe tải nhỏ của hội Chữ thập Đỏ đi xa dần, người ta đưa những người chết ra nghĩa trang. |
The 2009 Aéro-Frêt Antonov An-12 crash was the crash of an Antonov An-12 into a cemetery at Brazzaville, Congo on 26 August 2009. Vụ rớt máy bay Antonov An-12 tại Aéro-Frêt năm 2009 là một vụ rơi máy bay Antonov An-12 vào một nghĩa địa tại Brazzaville, Cộng hòa Congo ngày 26 tháng 8 năm 2009. |
Although he was not Catholic, the priest in charge of the cemetery permitted the burial after learning Schrödinger was a member of the Pontifical Academy of Sciences. Mặc dù ông không theo đạo Công giáo, các linh mục quản nghĩa trang đã cho phép chôn cất ông tại đây sau khi biết rằng Schrödinger là thành viên của Viện hàn lâm Khoa học Giáo hoàng (Pontifical Academy of Sciences). |
I knew it was you the moment I saw you in the cemetery Tôi biết đó là cô từ lúc tôi thấy cô ở nghĩa trang. |
The extensive cemeteries of ancient Akhmim are yet to be fully explored. Các nghĩa trang rộng lớn của Akhmim cổ vẫn chưa được khám phá đầy đủ. |
Several Sintashta towns were built over older Poltavka settlements or close to Poltavka cemeteries, and Poltavka motifs are common on Sintashta pottery. Một số thị trấn Sintashta được xây dựng trên khu định cư Poltavka cũ hoặc gần các nghĩa trang Poltavka, và các họa tiết Poltavka rất phổ biến trên gốm Sintashta. |
The cemetery has been extensively plundered by huaqueros (grave robbers) who have left human bones and pottery scattered around the area. Nghĩa địa đã bị cướp phá bởi huaqueros (những tên trộm mộ), chúng đã để lại xương người và đồ gốm rải rác khắp khu vực. |
She was entombed in the cemetery's Great Mausoleum. Bà được chôn cất trong Great Mausoleum của nghĩa trang. |
Back at the cemetery, I would have. Nếu là ở nghĩa trang thì tôi sẽ nói vậy. |
During the 1990s an amateur historian named Luigi La Rocca tracked down Kilpin's grave, which was long believed to have been lost, in the Municipal Cemetery in Milan. Trong những năm 1990, là một nhà sử học nghiệp dư tên là Luigi La Rocca phát hiện ra thi hài của Kilpin tại nghĩa trang thành phố ở Milan sau nhiều năm tìm kiếm, mà từ lâu đã được cho là đã bị mất tích. |
Take'em back, they're just a couple of dead blokes in the cemetery. Còn đem về, chúng chỉ là hai nấm mồ giữa nghĩa trang. |
On 29 January 2005 the government held a funeral ceremony for him at the Babaoshan Revolutionary Cemetery, a place reserved for revolutionary heroes and high government officials, that was attended by some 2,000 mourners, who were pre-approved to attend. Ngày 29 tháng 1 năm 2005 chính phủ tổ chức một lễ tang cho ông tại Nghĩa trang Cách mạng Bát Bảo Sơn, nơi được dành riêng cho các anh hùng cách mạng và các quan chức cấp cao của chính phủ, với sự tham gia của khoảng 2.000 người có giấy phép tham dự. |
As for Memphis, little remains except for its cemeteries. Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa. |
His remains were initially buried in Santa Cruz, Laguna, and were transferred to Manila North Cemetery a few years later. Thi hài của ông được chôn cất ở Santa Cruz, Laguna, và được chuyển đến nghĩa trang Bắc Manila vài năm sau đó. |
In Medina, examples of historic sites which have been destroyed include the Salman al-Farsi Mosque, the Raj'at ash-Shams Mosque, the Jannatul Baqee cemetery, and the house of Muhammed. Tại Medina, minh chứng cho các di tích lịch sử bị phá huỷ gồm có Thánh đường Salman al-Farsi, Thánh đường Raj'at ash-Shams, Nghĩa trang Jannatul Baqee, và Nhà của Muhammed. |
Since the cemetery was inaugurated in 1910, over 50,000 people have been buried in 3,500 crypts and tombs. Từ khi khánh thành nghĩa trang vào năm 1910, trên 50.000 người đã được chôn trong 3.500 hầm và ngôi mộ. |
I still remember a bitterly cold Christmas day when she returned home from the cemetery with me shuffling along beside her. Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà. |
The cemetery includes many important burials over a period of 600 to 700 years. Nghĩa trang ẩn chứa nhiều chôn cất quan trọng trong khoảng thời gian từ 600 đến 700 năm. |
The county was formed out of Cowlitz County in April 1854 and is named for Chief Wahkiakum ("Tall Timber") of the Chinook, who is buried in the Pioneer Cemetery in Cathlamet. Quận được thành lập từ quận Cowlitz vào tháng 4 năm 1854 và được đặt tên theo tù trưởng Wahkiakum ("Gỗ cao") của Chinook, người được chôn cất tại Nghĩa trang Tiền phong ở Cathlamet. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cemetery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cemetery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.