cavalry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavalry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalry trong Tiếng Anh.
Từ cavalry trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỵ binh, cavalier, Kỵ binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavalry
kỵ binhnoun (military service that fights with riding horses) He's going to bring that cavalry over fast as he can. Hắn sẽ đưa bọn kỵ binh qua đây nhanh hết mức. Phải. |
cavaliernoun |
Kỵ binhnoun (soldiers or warriors fighting from horseback) He's scouted some and ridden dispatch some for the cavalry. Hắn từng là trinh sát và bây giờ đang chuyển thư cho Kỵ binh. |
Xem thêm ví dụ
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
Napoleon withdrew back into France, his army reduced to 70,000 soldiers and little cavalry; he faced more than three times as many Allied troops. Napoléon rút về Pháp với đội quân giảm xuống còn 70 000 lính và 40 000 người tụt khỏi đội hình, chống lại đội quân Liên minh đông gấp hơn ba lần. |
1st Cavalry Division troops reached the coast on 28 December as 24th Division units cleared the last enemy positions from the northwest corner of Leyte on the same day and two days later met patrols of the 32nd Division. Sư đoàn Kỵ binh số 1 hành quân đổ bộ bờ biển phía tây vào ngày 28 tháng 12 khi các đơn vị của Sư đoàn 24 loại bỏ những căn cứ cuối cùng của quân Nhật tại vùng tây bắc đảo Leyte cùng ngày hôm đó và hai ngày sau hai đơn vị này gặp nhau. |
Sepoys (Musketeers), Gurkha (Skirmishers) and Rajputs (much like Rodeleros) are the primary infantry units, and India has several types of camel cavalry and war elephants. Sepoys (lính Xi-pay đánh thuê cho thực dân Anh), Gurkha (Skirmisher) và Rajputs (giống như Rodeleros) là những đơn vị bộ binh, và Ấn Độ còn có một số loại lạc đà và kỵ binh voi. |
Volunteer cavalry and infantry were recruited in California and sent north to Oregon to keep peace and protect the populace. Kị binh tự nguyện được chiêu mộ tại California và được đưa lên phía bắc đến Oregon để giữ trật tự và bảo vệ dân chúng. |
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front. Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông. |
However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade. Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ. |
Lee's cavalry saw these Union forces and immediately withdrew and rode off towards Lynchburg. Kỵ binh của Lee thấy các lực lượng miền Bắc đã ngay lập tức rút lui và phóng ngựa về phía Lynchburg. |
They were given 8,000 Latin infantry and 400 cavalry each to replace the old soldiers, who were sent back home. Họ được giao 8.000 bộ binh Latin và 400 kỵ binh để thay thế cho những người lính cũ. |
Only 2,000 infantry and all the cavalry escaped with Mago almost at the beginning of the battle. Chỉ có không đến 2000 lính bộ binh trốn thoát được, trong khi kỵ binh đã bỏ chạy cùng với Mago ngay khi trận chiến vừa mới sảy ra. |
The Byzantine emperor Maurikios also emphasizes in his Strategikon that many of the Sassanid heavy cavalry did not carry spears, relying on their bows as their primary weapons. Hoàng đế Đông La Mã Maurikios cũng nhấn mạnh trong tác phẩm Strategikon của mình rằng nhiều kị binh nặng của nhà Sassanid kỵ binh đã không mang những ngọn giáo, mà họ chỉ dựa vào những cây cung như là vũ khí chính của họ. |
The ASLAV is operated by two cavalry regiments (the 2nd Cavalry Regiment and 2nd/14th Light Horse Regiment) and is used in the armoured reconnaissance and armoured personnel carrier roles. ASLAV được hai trung đoàn kỵ binh (Trung đoàn 2 Kỵ binh và Trung đoàn 2nd/14th Khinh Mã) sử dụng trong vai trò trinh sát và chuyên chở binh lính. |
The garrison of Moesia Secunda included Legio I Italica and Legio XI Claudia, as well as independent infantry units, cavalry units, and river flotillas. Các đơn vị đồn trú của Moesia Secunda bao gồm Legio I Italica và Legio XI Claudia, cũng như các đơn vị bộ binh độc lập, đơn vị kỵ binh, và đội tàu sông. |
Its name means "the Company", echoing the ancient Macedonian Companion cavalry. Tên của nó có nghĩa là "Nhóm trung đội", tái lập lại kỵ binh chiến hữu của người Macedonia cổ đại. |
Mardonius handpicked the troops who were to remain with him in Greece, taking the elite infantry units and cavalry, to complete the conquest of Greece. Mardonius chỉ huy các toán quân tiếp tục đóng lại cùng với ông ta tại Hy Lạp, bao gồm các đơn vị bộ binh và kỵ binh, để hoàn tất cuộc chinh phục của Hy Lạp. |
This was partially because increasing mechanization and changing needs within the military called for horses with more speed in cavalry charges as well as horses with more bulk for pulling gun carriages. Điều này một phần là vì gia tăng cơ giới hóa và nhu cầu thay đổi trong quân đội gọi là ngựa với tốc độ nhanh hơn trong chi phí kỵ binh cũng như con ngựa với số lượng lớn hơn để kéo toa súng. |
In the Antigonid line, Demetrius commanded the best of the cavalry, stationed on the right wing. Bên phía chiến tuyến của nhà Antigonos, Demetrios chỉ huy lực lượng kỵ binh tinh nhuệ nhất và được bố trí ở bên phía cánh phải. |
To produce horses suitable for the cavalry, indigenous Sardinian mares were crossed with oriental-bred stallions such as the foundation sire Osmanié, and, starting from 1883, also with French-bred Anglo-Arabian stallions. Để tạo ra những con ngựa phù hợp với kỵ binh, những con ngựa bản địa Sardinia được lai với ngựa giống phương Đông, giống như giống cơ bản Osmanié, và bắt đầu từ năm 1883, cùng với ngựa giống Anglo-Arabian của Pháp. |
His guns were delayed on the Gooney Manor Road detour route the infantry had taken and Ashby's cavalry had failed to deliver Jackson's orders for them to take the direct route after the battle started. Đại bác của ông bị chậm trễ tại đường Gooney Manor Road và kỵ binh của Ashby cũng không hoàn thành được mệnh lệnh của Jackson là phải chiếm giữ tuyến đường trên sau khi trận đánh bắt đầu. |
Demetrius then launched the principal Antigonid thrust, manoeuvering his cavalry round the elephants, and attacking the allied cavalry under Antiochus. Demetrios sau đó điều động kỵ binh của mình vòng quanh những con voi, và tấn công kỵ binh của phe liên minh dưới quyền Antiochos. |
The Thracian troops of Andriscus would have primarily been Peltast skirmisher infantry and light cavalry. Đạo quân người Thracia của Andriskos chủ yếu là lính bộ binh Peltast và kỵ binh nhẹ. |
The British immediately pursued around the eastern flank and met mounted cavalry near Moy; the 12th Royal Lancers forced the Germans to dismount with rifle fire and stampeded their horses. Quân Anh ngay lập tức truy đuổi quanh sườn phía đông và gặp kỵ binh được gắn gần Moy; quân Kỵ Binh hoàng gia thứ 12 đã buộc người Đức phải tháo gỡ bằng súng trường và đóng dấu ngựa của họ. |
Was a Russian Full General of Cavalry in time of Napoleonic Wars. Là một vị đại tướng kỵ binh Đế quốc Nga nổi bật trong cuộc Chiến tranh Napoleon. |
However, Lydiadas of Megalopolis, the cavalry commander, disobeyed Aratus' order not to pursue the Spartans. Tuy nhiên, Lydiadas của Megalopolis, chỉ huy kỵ binh, bất tuân lệnh Aratos là không truy đuổi người Sparta. |
As formal cavalry tactics replaced the chariot, so did new training methods, and by 360 BC, the Greek cavalry officer Xenophon had written an extensive treatise on horsemanship. Chiến thuật sử dụng kỵ binh chính thức thay thế xe ngựa kéo, vì vậy cần có phương pháp huấn luyện mới, và vào khoảng 360 TCN, viên chỉ huy kỵ binh người Hy Lạp Xenophon đã viết một luận thuyết sâu rộng về thuật cưỡi ngựa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cavalry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.