lance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lance trong Tiếng Anh.
Từ lance trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo, thương, chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lance
giáonoun The way he held the lance, aimed at my head. Cách mà hắn giữ ngọn giáo nhắm vào đầu của ta. |
thươngverb noun A beautiful castle lies waiting for your lance, sir prince. Một lâu đài thật đẹp đang nằm chờ cây thương của anh kìa, hoàng tử. |
chíchverb |
Xem thêm ví dụ
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
By 1280 the Middle East had acquired fire lances. Đến năm 1280, Trung Đông đã trang bị hỏa thương. |
Lance right through the chest. Thương đâm xuyên qua ngực. |
I like Lance,'cause he's so hot. tớ thích Lance vì cậu ta hấp dẫn... |
On 25 August 1941, Ōi returned to Maizuru Naval Arsenal for conversion to a torpedo cruiser with 10 quadruple mount torpedo launchers (a total of 40 tubes), housing long-range oxygen-propelled Type 93 "Long Lance" torpedoes arranged in two broadside rows of five, i.e. 20 per side. Vào ngày 25 tháng 8 năm 1941, Ōi quay trở về Maizuru để được cải biến thành một "tàu tuần dương ngư lôi", với mười ống phóng ngư lôi Kiểu 92 bốn nòng (tổng cộng 40 ống) để phóng kiểu ngư lôi Kiểu 93 "Long Lance" 610 mm tầm xa vận hành bằng oxygen, được sắp xếp thành hai dãy năm ống phóng mỗi bên mạn tàu. |
These early chariots functioned less effectively in combat than did later designs, and some have suggested that these chariots served primarily as transports, though the crew carried battle-axes and lances. Những chiếc xe chiến thời kỳ đầu này hoạt động kém hiệu quả trong chiến trận hơn so với những bản thiết kế sau này và một số người đã cho rằng chúng chủ yếu chỉ được dùng như phương tiện vận tải, dù những người trên xe có được trang bị rìu chiến và thương. |
The fire lance was cheaper and more portable than the hand cannon and was still used in China until the 16th century when the musket replaced the fire lance. Thương lửa rẻ hơn và di động hơn súng cầm tay và vẫn được sử dụng ở Trung Quốc cho đến thế kỷ XVI khi khẩu súng hỏa mai thay thế thương lửa. |
I handed some of Amar's men over to Lance. Tôi giao vài tên của Amar cho ông Lance. |
Lance Acord, the film's director of photography, has written that the cinematographic style of Lost in Translation is largely based on "daily experiences, memories and impressions" of his time in Japan. Lance Ancord, đạo diễn hình ảnh của phim, đã viết rằng phong cách quay phim của Lạc lối ở Tokyo chủ yếu dựa trên "trải nghiệm thường nhật, trí nhớ và sự ấn tượng" trong khoảng thời gian anh ở Nhật Bản. |
Isn't Lance already our man on the inside? Không phải Lance là người của ta nằm vùng sao? |
Excuse me, I'm looking for my sister, Sara Lance. Xin lỗi, tôi đang tìm em gái tôi, Sara Lance. |
Because Detective Lance just got the same call. Vì thanh tra Lance vừa nhận được một cuộc gọi tương tự. |
Hey, Lance, look at this. Này, Lance, nhìn nè. |
Detective Lance arrested your client without consulting my office. Thám tử Lance đã bắt khách hàng của cô mà không hỏi ý ở văn phòng tôi trước. |
Laurel Lance always trying to save the world. Laurel Lance luôn luôn tìm cách cứu lấy thế giới. |
Quentin Lance, master of the understatement. Quentin Lance, bậc thầy của nói giảm nói tránh. |
The event attracted well-known competitors, including Lance Armstrong and Greg LeMond, and was attended by high-profile European-based professional cycling teams. Sự kiện đã thu hút nhiều vận động viên đỉnh cao, bao gồm Lance Armstrong và Greg LeMond và có sự góp mặt của các đội đua tầm cỡ đến từ châu Âu. |
After a brief period docked in Malta, Lance returned to convoy escort duties. Sau một thời gian vào ụ tàu tại Malta, Lance quay trở lại nhiệm vụ hộ tống vận tải. |
"Tom Daley Talks 'Crazy' Attention On His Relationship With Dustin Lance Black". Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2015. ^ “Tom Daley Talks 'Crazy' Attention on His Relationship With Dustin Lance Black”. |
+ 14 Uz·ziʹah equipped the entire army with shields, lances,+ helmets, coats of mail,+ bows, and slingstones. + 14 U-xi-a trang bị cho toàn thể đạo quân đầy đủ cả khiên, giáo,+ mũ, áo giáp,+ cung và đá của dây ném đá. |
You have to meet with Lance and tell him it wasn't you. Anh phải gặp Lance và nói với ông ta là không phải cậu. |
A direct hit on Aoba caused two Type 93 Long Lance torpedoes to explode and set the ship on fire while the B-17's strafed the decks with machine guns. Một quả bom ném trúng đã khiến hai quả ngư lôi Kiểu 93 Long Lance phát nổ gây ra một đám cháy trong khi những chiếc B-17 tiếp tục càn quét bắn phá sàn tàu. |
Captain Lance, it's clear- Đại Úy Lance, không có- |
However the Taq-i Bustan reliefs and Al-Tabari's famed list of equipment required for dihqan knights which included the lance, provide a contrast. Tuy nhiên trên các bức phù điêu Taq-i Bustan và Al-Tabari nổi tiếng đã liệt ra danh sách những trang bị thiết yếu cho các hiệp sĩ dihqan trong đó bao gồm các ngọn giáo, cho thấy một sự tương phản. |
He's after Lance, and I need a location now. Hắn đang bám theo ông Lance, và tôi cần một vị trí ngay bây giờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.