cataclysm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cataclysm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cataclysm trong Tiếng Anh.
Từ cataclysm trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến động lớn, biến cố địa chất, tai biến, đại hồng thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cataclysm
biến động lớnnoun The first half of the 20th century was an absolute disaster in human affairs, a cataclysm. Trong nửa đầu thế kỉ 20 là một thời kì thảm họa của nhân loại, một biến động lớn. |
biến cố địa chấtnoun |
tai biếnnoun |
đại hồng thuỷnoun The greatest cataclysm in history. Cơn đại hồng thuỷ vĩ đại nhất... trong lịch sử. |
Xem thêm ví dụ
The cataclysm that stamped out the Jewish revolt against Rome did not come unannounced. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
13 Isaiah now alludes to one of the worst of the cataclysmic events that come upon the descendants of Abraham: “The obscureness will not be as when the land had stress, as at the former time when one treated with contempt the land of Zebulun and the land of Naphtali and when at the later time one caused it to be honored —the way by the sea, in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
That cataclysmic Flood brought a just end to a wicked world. Trận Nước Lụt tàn khốc hủy diệt cách đúng lý một thế gian hung ác. |
That world would face a cataclysmic end when Jehovah would come with his “holy myriads” —legions of mighty angels in battle array— to bring destruction. Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian. |
It calls this war “Armageddon” —the very word people often associate with a nuclear cataclysm. Đó là trận chiến có tên “Ha-ma-ghê-đôn”—từ mà người ta thường dùng để miêu tả thảm họa hạt nhân. |
- a cataclysm! Một trận đại hồng thủy! |
The loss will inflict a heavy price in wealth, security and yes, spirituality for all time to come, because previous cataclysms of this kind -- the last one, that ended the age of dinosaurs -- took, normally, five to 10 million years to repair. Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được. |
It conjures up visions of a cosmic cataclysm. Nó gợi lên hình ảnh về một tai biến lớn trong vũ trụ. |
Cataclysmic or explosive variable stars are those that undergo a dramatic change in their properties. Những sao biến quang kiểu nổ tung (explosive) hay biến động lớn (cataclysmic) trải qua sự thay đổi lớn về tính chất của chúng. |
1452 or 1453: A cataclysmic eruption of the submarine volcano Kuwae caused worldwide disruptions. Vào năm 1452 hoặc 1453, vụ phun trào núi lửa ngầm Kuwae ở Vanuatu gây ra thay đổi khí hậu năm 1453 trên toàn thế giới. |
We know that in the ancient past, God displayed his power to cause such cataclysmic effects, and he can do so again. —Exodus 10:21-23; Joshua 10:12-14; Judges 5:20; Luke 23:44, 45. Chúng ta biết rằng trong quá khứ xa xưa, Đức Chúa Trời đã từng biểu dương quyền lực của Ngài để tạo ra những cảnh tượng hãi hùng như thế, và Ngài có thể lặp lại lần nữa (Xuất Ê-díp-tô Ký 10:21-23; Giô-suê 10:12-14; Các Quan Xét 5:20; Lu-ca 23:44, 45). |
Our planet Earth will not be destroyed by any cataclysm. Trái đất của chúng ta sẽ không bị hủy diệt bởi bất kỳ thảm họa nào. |
The greatest cataclysm in history. Cơn đại hồng thuỷ vĩ đại nhất... trong lịch sử. |
According to their calendar... in the year 2012, a cataclysmic event will unfold... caused by an alignment of the planets in our solar system... that only happens every 640,000 years. Theo lịch của họ, vào năm 2012 một sự kiện lớn sẽ diễn ra, gây ra bởi các hành tinh trong hệ mặt trời xếp thẳng hàng nhau Việc này chỉ xảy ra mỗi 640.000 năm. |
In 1719 the Duke of Chandos became one of the composer's important patrons and main subscribers to his new opera company, the Royal Academy of Music, but his patronage declined after Chandos lost money in the South Sea bubble, which burst in 1720 in one of history's greatest financial cataclysms. Năm 1719, Công tước Chandos là một trong những người đóng góp chính cho công ty opera mới thành lập của Handel, the Royal Academy of Music, nhưng sự tài trợ suy giảm sau khi ông mất tiền trong vụ bong bóng South Sea bùng nổ năm 1720 trong một trong những biến động tài chính lớn nhất lịch sử. |
This would result in a (recurrent) nova explosion—a cataclysmic variable star—and the luminosity of the white dwarf would rapidly increase by several magnitudes for a period of several days or months. Đây chính là vụ nổ sao mới (tái diễn) —sao biến quang biến động lớn—và độ sáng của sao lùn trắng nhanh chóng tăng lên vài cấp chỉ trong vài ngày hoặc vài tháng. |
Historian Thomas Asbridge says: "In 1071, the Seljuqs crushed an imperial army at the Battle of Manzikert (in eastern Asia Minor), and though historians no longer consider this to have been an utterly cataclysmic reversal for the Greeks, it still was a stinging setback." Nhà sử học Thomas Asbridge nói: "Năm 1071, người Seljuk đã triệt hạ một quân đội hoàng gia tại trận Manzikert (ở miền đông Tiểu Á) và mặc dù các sử gia không còn coi đây là một sự đảo ngược hoàn toàn cho người Hy Lạp, nó vẫn là một ngòi châm cho thất bại". |
After an environmental cataclysm, much of the world's population retreated into domed cities called Domepolis, which are run by an organization known as "London IMA" (International Management Authority) and its police arm, "Saint Regan". Sau một thảm họa môi trường lớn, phần lớn cư dân trên trái đất di chuyển vào sống trong những thành phố dưới mái vòm có tên là Domepolis, nơi này được cai trị bởi một tổ chức có tên là "London IMA" (International Management Authority) và lực lượng cảnh sát ở đây có tên là "Saint Regan". |
Their plane crashes in the Peruvian jungle during the second cataclysm—a massive storm—and the two find their way to Paititi, the hidden city shown in the murals. Chiếc máy bay của họ bị rơi trong khu rừng nhiệt đới Peru trong thảm họa thứ hai - một cơn bão cực lớn - và cả hai trôi đến Paititi, thành phố ẩn trong các bức tranh tường. |
1998's "Cataclysm" storyline served as the precursor to 1999's "No Man's Land", a year-long storyline that ran through all the Batman-related titles dealing with the effects of an earthquake-ravaged Gotham City. Năm 1998, câu truyện "Cataclysm" phục vụ như là tiền thân cho "No Man's Land" năm 1999, một câu chuyện trải dài một năm qua tất cả các tiêu đề Batman liên quan đến việc đối phó với ảnh hưởng của một trận động đất tàn phá thành phố Gotham. |
Escape From a Man-Made Cataclysm Thoát khỏi đại họa do con người gây ra |
For over a hundred years now, Jehovah’s Witnesses have been broadcasting news of an impending cataclysm that will be far more destructive than any cyclone. Hơn một trăm năm qua, Nhân-chứng Giê-hô-va cũng đã rao báo tin tức về một tai biến sắp đến với tầm mức hủy hoại gấp bội phần hơn bất cứ trận cuồng phong nào. |
3 The appalling end of Pompeii and Herculaneum was more than matched by the cataclysmic destruction of Jerusalem nine years earlier, although that catastrophe was man-made. 3 Kết cuộc đáng sợ của thành Pompeii và Herculaneum còn thua xa sự hủy diệt đầy kinh hoàng của thành Giê-ru-sa-lem chín năm trước đó, dù đó là một thảm họa do con người gây ra. |
In his annual report for 1995, the then secretary-general wrote of the receding “spectre of global nuclear cataclysm” as opening the way for “nations to work together towards economic and social progress for the whole of humankind.” Trong báo cáo thường niên cho năm 1995, tổng thư ký đương thời viết rằng vì “sự ám ảnh về việc cả thế giới bùng nổ trong một chiến tranh hạt nhân” ngày càng giảm đi, nên điều này sẽ mở đường cho “các nước hợp lực để đem lại sự tiến bộ về mặt kinh tế và xã hội cho cả nhân loại”. |
Then, dramatic events will plunge the Jewish nation into a cataclysm of unique proportions, yes, a “great tribulation.” Sau đó, nhiều biến cố lớn sẽ xảy ra, nhận chìm quốc gia Do Thái trong một thảm họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử, thật vậy, trong “hoạn-nạn lớn”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cataclysm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cataclysm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.