catabolism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catabolism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catabolism trong Tiếng Anh.
Từ catabolism trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dị hoá, dị hóa, sự dị hóa, Dị hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catabolism
sự dị hoánoun |
dị hóanoun |
sự dị hóanoun |
Dị hoánoun (set of metabolic pathways that breaks down molecules into smaller units; metabolism is usually divided into two categories: catabolism (the breaking down of organic matter) and anabolism) |
Xem thêm ví dụ
The most common set of catabolic reactions in animals can be separated into three main stages. Các phản ứng dị hóa phổ biến nhất ở động vật có thể được chia thành ba giai đoạn chính. |
The NAD+/NADH form is more important in catabolic reactions, while NADP+/NADPH is used in anabolic reactions. Dạng NAD+/NADH quan trọng hơn trong các phản ứng dị hóa, còn dạng NADP+ / NADPH được sử dụng trong các phản ứng đồng hóa. |
The best-characterized form is thiamine pyrophosphate (TPP), a coenzyme in the catabolism of sugars and amino acids. Dạng đặc trưng nhất là thiamin pyrophosphat (TPP), một loại coenzyme trong trao đổi chất của đường và axit amin. |
This catabolism is a necessary process in the body's clearance of waste products that arise from the destruction of aged red blood cells. Sự dị hóa này là một quá trình cần thiết trong việc giải phóng các sản phẩm chất thải của cơ thể phát sinh từ sự phá hủy các hồng cầu già. |
The reactions involved in respiration are catabolic reactions, which break large molecules into smaller ones, releasing energy in the process, as weak so-called "high-energy" bonds are replaced by stronger bonds in the products. Các phản ứng liên quan đến hô hấp là các phản ứng dị hóa, phá vỡ các phân tử lớn thành các phân tử nhỏ hơn, giải phóng năng lượng trong quá trình, do liên kết yếu "cao năng" sẽ được thay bằng liên kết mạnh hơn trong các sản phẩm. |
It works to raise the concentration of glucose and fatty acids in the bloodstream, and is considered to be the main catabolic hormone of the body. Chất này hoạt động để tăng nồng độ glucose và axit béo trong máu, và được coi là hormone dị hóa chính của cơ thể. |
Endocrinologists have traditionally classified many of the hormones as anabolic or catabolic, depending on which part of metabolism they stimulate. Bác sĩ nội tiết có truyền thống phân loại nhiều loại hormone như anabolic hoặc catabolic, tùy thuộc vào đó là một phần của quá trình chuyển hóa chúng kích thích. |
In drug discovery, for example, verification of efficacy in vivo is crucial, because in vitro assays can sometimes yield misleading results with drug candidate molecules that are irrelevant in vivo (e.g., because such molecules cannot reach their site of in vivo action, for example as a result of rapid catabolism in the liver). Ví dụ, trong nghiên cứu về thuốc, xác minh hiệu quả trong toàn cơ thể là rất quan trọng, vì xét nghiệm in vitro đôi khi có thể mang lại kết quả sai lệch hoặc không liên quan đến tác dụng thực sự trong cơ thể (ví dụ, vì các phân tử đó không thể tới được vị trí để hoạt động in vivo, chẳng hạn do kết quả của sự dị hóa nhanh trong gan). |
In some animals, and in humans, the oxidation of xanthine to uric acid, a process of purine catabolism, is catalyzed by xanthine oxidase, a molybdenum-containing enzyme. Ở một số động vật, sự ôxi hóa xanthin thành axít uric, một quá trình dị hóa purin, được xúc tác bằng xanthin oxidaza, một enzym chứa molypden. |
Trehalose is then broken down into glucose by the catabolic enzyme trehalase for use. Trehalose sau đó được chia thành glucose bằng enzyme enzyme catabolic để sử dụng. |
Catabolism therefore provides the chemical energy necessary for the maintenance and growth of cells. Do đó dị hóa cung cấp năng lượng hóa học cần thiết cho việc duy trì và tăng trưởng của các tế bào. |
To better understand how this biodegradation works, we wanted to verify the catabolic pathways of our three strains. Để hiểu rõ hơn cơ chế phân hủy này, chúng tôi muốn làm rõ quá trình dị hóa của 3 dòng, |
Examples of catabolic processes include glycolysis, the citric acid cycle, the breakdown of muscle protein in order to use amino acids as substrates for gluconeogenesis, the breakdown of fat in adipose tissue to fatty acids, and oxidative deamination of neurotransmitters by monoamine oxidase. Ví dụ về các quá trình dị hóa bao gồm glycolysis, chu trình acid citric, sự phân hủy của protein cơ bắp để sử dụng các axit amin như chất nền cho gluconeogenesis, sự phân hủy chất béo trong mô mỡ để các axit béo, và oxy hóa khử amin của dẫn truyền thần kinh bởi monoamine oxidase. |
Many, but not all, phototrophs often photosynthesize: they anabolically convert carbon dioxide into organic material to be utilized structurally, functionally, or as a source for later catabolic processes (e.g. in the form of starches, sugars and fats). Nhiều (nhưng không phải tất cả) sinh vật quang dưỡng thường quang hợp: chúng đồng hóa cacbon dioxit thành vật chất hữu cơ để có thể được sử dụng về mặt cấu trúc, chức năng hay như là một nguồn cho các quá trình dị hóa sau này (chẳng hạn dưới dạng tinh bột, đường và chất béo). |
There are two types of metabolic pathways that are characterized by their ability to either synthesize molecules with the utilization of energy (anabolic pathway) or break down of complex molecules by releasing energy in the process (catabolic pathway). Có hai loại đường trao đổi chất được đặc trưng bởi khả năng tổng hợp các phân tử với việc sử dụng năng lượng (con đường anabolic) hoặc phá vỡ các phân tử phức tạp bằng cách giải phóng năng lượng trong quá trình (con đường dị hóa). |
Only lacZ and lacY appear to be necessary for lactose catabolism. Chỉ có lacZ và lacy là cần thiết cho quá trình dị hóa lactose. |
The production of biliverdin from heme is the first major step in the catabolic pathway, after which the enzyme biliverdin reductase performs the second step, producing bilirubin from biliverdin. Việc sản xuất biliverdin từ heme là bước quan trọng đầu tiên trong quá trình chuyển hóa dị hóa, sau đó enzyme biliverdin reductase thực hiện bước thứ hai, tạo ra bilirubin từ biliverdin. |
Carbohydrate catabolism is the breakdown of carbohydrates into smaller units. Dị hóa carbohydrate là phân giải các phân tử carbohydrate thành các đơn vị nhỏ hơn. |
However, an extremely high concentration of molybdenum reverses the trend and can act as an inhibitor in both purine catabolism and other processes. Tuy nhiên, nồng độ cực cao của molypden lại đảo ngược xu hướng này và có thể tác động như là tác nhân ức chế cả dị hóa purin lẫn các quy trình khác. |
In cases of acute, persistent pain, the metabolism becomes predominantly catabolic, causing reduced efficiency of the immune system and a breakdown of proteins caused by the action of the stress hormones. Trong trường hợp đau cấp tính, dai dẳng, quá trình trao đổi chất chủ yếu là dị hóa, làm giảm hiệu quả của hệ miễn dịch và phá vỡ protein do tác động của các hormone căng thẳng. |
In recent decades, many more hormones with at least some catabolic effects have been discovered, including cytokines, orexin (also known as hypocretin), and melatonin. Trong những thập kỷ gần đây, nhiều hormone hơn với ít nhất là một số hiệu ứng catabolic đã được phát hiện, bao gồm các cytokine, orexin (còn được gọi là hypocretin), và melatonin. |
Usually, catabolism releases energy, and anabolism consumes energy. Thông thường, dị hóa sẽ giải phóng năng lượng và đồng hóa thì tiêu tốn năng lượng. |
Digestion is a form of catabolism that is often divided into two processes based on how food is broken down: mechanical and chemical digestion. Tiêu hóa là một hình thức trao đổi chất, thường được chia thành hai quá trình dựa trên cách thức chia nhỏ thức ăn: tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. |
The reaction is the result of an accumulation of acetaldehyde, a metabolic byproduct of the catabolic metabolism of alcohol, and is caused by an acetaldehyde dehydrogenase deficiency. Phản ứng này là kết quả của sự tích lũy acetaldehyde, một sản phẩm phụ trao đổi chất trong quá trình chuyển hóa catabolic của rượu, gây ra bởi sự thiếu hụt dehydrogenase acetaldehyde. |
First the hemoglobin gets stripped of the heme molecule which thereafter passes through various processes of porphyrin catabolism, depending on the part of the body in which the breakdown occurs. Đầu tiên hemoglobin bị tước bỏ phân tử heme mà sau đó đi qua các quá trình khác nhau của dị hóa porphyrin, tùy thuộc vào phần cơ thể trong đó sự cố xảy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catabolism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catabolism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.