carried out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carried out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carried out trong Tiếng Anh.
Từ carried out trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rẽ, thực hiện, chỗ rẽ, chỗ ngoặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carried out
sự rẽ
|
thực hiện
|
chỗ rẽ
|
chỗ ngoặt
|
Xem thêm ví dụ
What privilege do we have in carrying out God’s will? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
He also carried out cruel punishments that caused the people to lose faith in him. Ông cũng cho thực thi các hình phạt dã man khiến cho người dân mất tin tưởng vào ông. |
We are committed to providing an efficient and accurate service in carrying out our responsibilities. Nổi bật lòng can đảm và dũng cảm thể hiện trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. |
Excavations were again carried out in 1954 by French archaeologist Maurice Dunand. Cuộc khai quật một lần nữa được thực hiện vào năm 1954 bởi nhà khảo cổ học người Pháp Maurice Dunand. |
Consequently, God carried out the sentence that he had made known to them in advance. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
God’s promise to Abraham was fulfilled; his promise to those captive Jews will also be carried out. Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
What inspired prophetic act does Isaiah carry out? Ê-sai diễn màn kịch mang nghĩa tiên tri nào? |
Act: carry out the plan. Do: Đưa kế hoạch vào thực hiện. |
Ultimate care must be carried out when handling this chemical. Phải thật cẩn thận khi tiến hành xử lý hóa chất này. |
What scheme did Satan succeed in carrying out? Sa-tan đã thực hiện thành công âm mưu nào? |
Faithfully carrying out any theocratic assignment we may receive leads to joy and satisfaction. Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
“Who carry out plans that are not mine,+ Thực hiện kế hoạch không phải của ta+ |
Those are not valid excuses for failing to carry out God’s commands. —10/15, pages 12-15. Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15. |
He set a good example for them by the way he carried out his ministry. Ông cai trị Y-sơ-ra-ên trong 40 năm. |
Some Chechen separatists also carried out attacks against civilians in Russia. Một số phiến quân Chechnya cũng tiến hành các cuộc tấn công khủng bố nhằm vào thường dân ở Nga. |
The sons of Osama Bin Laden have criticised the US authorities for carrying out his " arbitrary killing " . Con trai Osama bin Laden đã chỉ trích các nhà chức trách Hoa Kỳ vì đã tiến hành " vụ giết người tuỳ tiện " này . |
1960-1965 - Water engineer and inventor Simcha Blass carries out tests on the world's first dripper device. 1960-1965 - Kỹ sư và nhà phát minh nước Simcha Blass tiến hành thử nghiệm thiết bị giọt đầu tiên trên thế giới. |
The feasibility study to be carried out by Japan Atomic Power Company. Các kế hoạch năng lượng nguyên tử sẽ được điều hành bởi Tập đoàn Điện lực Việt Nam. |
For a decade, Tran Thi Nga has carried out her fight against injustice despite government intimidation and assault. Suốt một thập niên, Trần Thị Nga đã đấu tranh chống lại bất công, mặc dù bị chính quyền đe dọa và hành hung. |
8, 9. (a) What does Satan know, but does this knowledge jeopardize the carrying out of Jehovah’s purposes? 8, 9. a) Sa-tan biết điều gì, nhưng sự hiểu biết này có làm nguy hại đến việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va không? |
Like water, which cleanses physically, Bible truth has power to carry out moral and spiritual cleansing Như nước có công dụng rửa sạch, sự dạy dỗ của Kinh Thánh có quyền lực nên có thể khiến chúng ta tinh sạch về phương diện đạo đức lẫn thờ phượng |
In the same year, Cortes acted in Romeo and Juliet carried out by Ecuadorian productions. Cùng năm đó, Cortes đã được đóng trong Romeo and Juliet được thực hiện bởi các hãng sản xuất của Ecuador. |
Ernest Entwistle Cheesman carried out a major revision of the Musaceae in the 1940s. Ernest Entwistle Cheesman đã thực hiện các sửa đổi lớn đối với họ Musaceae trong thập niên 1940. |
He did not yet grasp that Jesus must die in order to carry out God’s will. Ông chưa hiểu việc Chúa Giê-su phải chết để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Such qualities as love, courage, and joy moved Jeremiah to carry out his 67-year-long ministry faithfully. Những đức tính như yêu thương, can đảm và vui mừng thôi thúc Giê-rê-mi trung thành thi hành thánh chức suốt 67 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carried out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carried out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.