calcium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcium trong Tiếng Anh.
Từ calcium trong Tiếng Anh có các nghĩa là canxi, Canxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcium
canxinoun (chemical element of atomic number 20) So, fungi and mycelium sequester carbon dioxide in the form of calcium oxalates. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
Canxinoun (element with the atomic number of 20) Because seizure with mildly elevated calcium is diagnostically simple. Vì co giật kèm theo Canxi hơi cao dễ chẩn đoán. |
Xem thêm ví dụ
Calcium bisulfite is an acid salt and behaves like an acid in aqueous solution. Canxi bisunfit là muối axit và hoạt động như một axit trong dung dịch nước. |
Levels of calcium in the diet may also affect your risk of kidney stones . Bên cạnh đó hàm lượng can - xi trong chế độ dinh dưỡng cũng có thể ảnh hưởng đến nguy cơ gây ra sỏi thận . |
Prevention and treatment : Calcium-fortified foods Phòng tránh và điều trị loãng xương bằng thức ăn bổ sung chất vôi |
HMB is sold as an over-the-counter dietary supplement in the free acid form, β-hydroxy β-methylbutyric acid (HMB-FA), and as a monohydrated calcium salt of the conjugate base, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (HMB-Ca, CaHMB). HMB được bán như là một bổ sung chế độ ăn uống không kê đơn ở dạng axit tự do, axit β-hydroxy-methylbutyric (HMB-FA), và như một muối canxi monohydrat của cơ sở liên hợp, canxi-hydroxy-methylbutyrat monohydrat (HMB-Ca, CaHMB). |
Along with the "sweet" T1R3 receptor, the CaSR receptor can detect calcium as a taste. Cùng với các cảm thụ "ngọt T1R3", các cảm thụ CaSR có thể phát hiện canxi như là một vị. |
So, fungi and mycelium sequester carbon dioxide in the form of calcium oxalates. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
This reaction must be run in non-acidic conditions to prevent chlorine gas from bubbling out of solution: 2 Cl− → Cl 2 + 2 e− Cl 2 + H 2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Small amounts of more unusual hypochlorites may also be formed by a salt metathesis reaction between calcium hypochlorite and various metal sulfates. Phản ứng này phải được chạy trong điều kiện không axit để ngăn chặn khí clo từ bọt thoát khỏi dung dịch: 2 Cl− → Cl2 + 2 e−Cl2 + H2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Một lượng nhỏ các chất hypochlorit khác cũng có thể được hình thành bằng phản ứng giữa canxi hypochlorit và các sulfat kim loại khác nhau. |
It acts to reduce blood calcium (Ca2+), opposing the effects of parathyroid hormone (PTH). Hormone này hoạt động để làm giảm lượng canxi trong máu (Ca2+), chống lại tác dụng của hormone tuyến cận giáp (PTH). |
It is one of several phosphides of calcium, being described as the salt-like material composed of Ca2+ and P3−. Hợp chất này là một trong một số các hợp chất canxi photphua, được mô tả như là muối tương tự vật liệu bao gồm Ca2+ và P3-. |
Consider: While it appears solid, the calcium-rich shell of a chicken egg can have up to 8,000 microscopic pores. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
We're gonna inject calcium into your pancreas. Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu. |
This would have further reduced the sunlight reaching the Earth's surface and then over several days, precipitated planet-wide as acid rain, killing vegetation, plankton and organisms which build shells from calcium carbonate (coccolithophorids and molluscs). Yếu tố này có thể đã làm giảm ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất và sau đó là mưa axit làm chết các loài thực vật, phiêu sinh vật và các sinh vật có vỏ làm bằng canxi cacbonat (coccolithophore và mollusca). |
Calcitriol also inhibits the release of calcitonin, a hormone which reduces blood calcium primarily by inhibiting calcium release from bone. Calcitriol cũng ức chế việc giải phóng calcitonin, một hormone làm giảm canxi trong máu chủ yếu bằng cách ức chế giải phóng canxi khỏi xương. |
In fact, their ability to rapidly take in calcium for later release makes them very good "cytosolic buffers" for calcium. Trên thực tế, khả năng chiếm lấy nhanh nhạy canxi dự trữ cho lần giải phóng lát sau khiến chúng trở thành "bộ đệm bào tương" rất tốt cho canxi. |
This basicity is due to the hydrolysis performed by the hypochlorite ion, as hypochlorous acid is weak, but calcium hydroxide is a strong base. Tính cơ bản này là do quá trình thuỷ phân thực hiện bởi ion hypochlorit, do axit hypochlorous yếu, nhưng canxi hydroxit là một bazơ mạnh. |
In the 1980s, bone meal calcium supplements were found to be contaminated with heavy metals, and although the manufacturers claim their MH is free from contaminants, it isn't recommended because its effect in the body has not been well-tested. Vào những năm 1980, chất bổ sung canxi trong bột xương được phát hiện là bị nhiễm kim loại nặng và mặc dù các nhà sản xuất cho rằng MCHA của họ không có chất gây ô nhiễm, mọi người nên tránh nó vì tác dụng của nó trong cơ thể chưa được kiểm tra tốt. |
A study in 1989 suggested that chromium(III) picolinate may assist in weight loss and increase muscle mass which led to an increase in the usage of chromium(III) picolinate supplements, resulting in it being for a while the second most widely used supplement behind calcium. Một nghiên cứu năm 1989 cho thấy picolinate crom (III) có thể giúp giảm cân và làm tăng khối cơ dẫn đến việc sử dụng thêm chất bổ sung picolinate crom (III), được sử dụng rộng rãi nhất sau các chất bổ sung Ca2 +. |
A particularly major mark in this time was that he discovered Calmodulin molecules containing calcium ions deposited on the membrane of cancer cells named L-1210. Một dấu ấn đặc biệt là chính trong thời gian này, ông đã phát hiện ra phân tử Calmodulin chứa ion canxi đọng lại trên màng tế bào ung thư L-1210. |
In the first several years after menopause , rapid bone loss can occur even if calcium supplements are taken . Trong một vài năm đầu sau mãn kinh , xương có thể bị mất nhanh chóng cho dù là bệnh nhân được bổ sung can - xi đi nữa . |
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km. Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km. |
He also studied the role of molybdenum in biological nitrogen fixation, the biochemistry of cytochromes and their in photosynthesis and metabolism, the role of iron in the activity of porphyrin compounds in plants and animals, and calcium exchange in cancerous tumors. Ông cũng nghiên cứu vai trò của molybdenum trong cố định đạm sinh học, môn hóa sinh của các cytochrome và vai trò của chúng trong quá trình quang hợp và trao đổi chất, vai trò của sắt trong các hoạt động của các hợp chất porphyrin trong thực vật và động vật, cùng sự trao đổi canxi trong những u ung thư. |
The table shows that this partial pressure is not achieved until the temperature is nearly 800 °C. For the outgassing of CO2 from calcium carbonate to happen at an economically useful rate, the equilibrium pressure must significantly exceed the ambient pressure of CO2. Bảng bên cạnh chỉ ra rằng áp suất cân bằng này không thể đạt được cho đến khi nhiệt độ là gần 800 °C. Để việc giải phóng CO2 từ cacbonat canxi có thể diễn ra ở tốc độ có lợi về mặt kinh tế thì áp suất cân bằng phải cao hơn đáng kể so với áp suất xung quanh của CO2. |
Further, high calcium concentrations of seawater favor the burial of CaCO3, thereby removing alkalinity from the ocean, lowering seawater pH and reducing its acid/base buffering. Tiếp theo, nồng độ canxi ở nước biển cao tạo điều kiện thuận lợi cho việc trôn CaCO3, do đó loại bỏ kiềm khỏi đại dương, hạ độ pH của nước biển và giảm độ acid. |
At a concentration between 82 and 90 μmol/l of strontium, the concentration is considerably lower than the calcium concentration, which is normally between 9.6 and 11.6 mmol/l. Với nồng độ stronti trong khoảng 82 đến 90 μmol/l thì được xem là thấp hơn đáng kể so với nồng độ canxi (khoảng 9,6 đến 11,6 mmol/l). |
The high atomic number of lead also raises the density of the material, since lead has a very high atomic weight of 207.2, versus 40.08 for calcium. Số lượng nguyên tử chì cao cũng làm tăng mật độ của vật liệu, vì chì có trọng lượng nguyên tử rất cao là 207,2, so với 40,08 đối với canxi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calcium
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.