cajole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cajole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cajole trong Tiếng Anh.

Từ cajole trong Tiếng Anh có các nghĩa là tán tỉnh, gạ, nịnh hót, phỉnh phờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cajole

tán tỉnh

verb

gạ

verb

nịnh hót

verb

phỉnh phờ

verb

Xem thêm ví dụ

In the 880s, at the same time that he was "cajoling and threatening" his nobles to build and man the burhs, Alfred, perhaps inspired by the example of Charlemagne almost a century before, undertook an equally ambitious effort to revive learning.
Vào những năm 880, cùng lúc với việc "thuyết phục và đe dọa" những quý tộc của mình xây dựng và quản lý các burh, Alfred, có lẽ được truyền cảm hứng từ Hoàng đế Charlemagne sống gần một thế kỷ trước, cũng đã nỗ lực để thực hiện tham vọng khôi phục giáo dục.
Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
And then with our kids, our precious kids, we spend so much time nudging, cajoling, hinting, helping, haggling, nagging as the case may be, to be sure they're not screwing up, not closing doors, not ruining their future, some hoped-for admission to a tiny handful of colleges that deny almost every applicant.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
You've got to make relationships, make deals, you've got to cajole, please, flatter, you've got to use your personal skills, and that's the way politics has always worked.
Bạn phải tạo dựng được mối quan hệ, hợp tác làm ăn, và bạn phải biết nịnh hót, tâng bốc bạn phải sử dụng kĩ năng của bản thân, và đó là luôn là cách mà chính trị hoạt động.
Though I cannot tell why it was exactly that those stage managers, the Fates, put me down for this shabby part of a whaling voyage, when others were set down for magnificent parts in high tragedies, and short and easy parts in genteel comedies, and jolly parts in farces -- though I cannot tell why this was exactly; yet, now that I recall all the circumstances, I think I can see a little into the springs and motives which being cunningly presented to me under various disguises, induced me to set about performing the part I did, besides cajoling me into the delusion that it was a choice resulting from my own unbiased freewill and discriminating judgment.
Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử.
According to state media and the indictment, Tran Thi Lua and Huynh Thi Kieu “had enticed and cajoled their family members, relatives and acquaintances” to join them on the trip.
Theo báo chí nhà nước và bản cáo trạng, Trần Thị Lụa và Huỳnh Thị Kiều đã “rủ rê, lôi kéo người thân, họ hàng và người quen biết” đi cùng chuyến tàu.
Here is a contemporary Kenyan writer capable of bedazzling and cajoling the reader with a skillfully written and scintillating narrative....
Dưới đây là một nhà văn Kenya đương đại có khả năng gây ấn tượng và chọc tức người đọc bằng một câu chuyện được viết khéo léo và hấp dẫn....
Some parents cajole their children into using the toilet when they think it 's time - and issue harsh reprimands when things go awry .
Một số bố mẹ phỉnh con mình đi nhà vệ sinh khi họ nghĩ là đã đến lúc rồi - và thường khiển trách bé gay gắt nếu mọi thứ trở nên không như mong đợi .
Instituting Christmas on that day, the church cajoled many Romans into celebrating the birth of Jesus instead of the birth of the sun.
Khi lấy ngày đó làm Lễ Giáng Sinh, giáo hội đã kéo được nhiều người La Mã ăn mừng ngày sinh của Chúa Giê-su thay vì của thần mặt trời.
They held that baby in front of their face, cajoling it, reprimanding it, educating it with words.
Họ bế đứa trẻ con trước mặt, trêu đùa nó, quở trách nó, dạy dỗ nó bằng lời nói.
Moreover, it must avoid all forms of coercion, from cajoling the patient to obtaining a court order to force a blood transfusion.”—Health Progress, June 1989.
Hơn nữa, nó phải tránh mọi hình thức cưỡng ép, từ dỗ ngọt đến tìm lệnh tòa án để ép một cuộc truyền máu”.—Health Progress, tháng 6-1989.
We need not imagine poor Noah trying to corral, wrangle, or somehow cajole all those wild animals into entering the confined space of the ark.
Chúng ta không cần tưởng tượng việc Nô-ê phải nỗ lực dồn các con thú, la hét, vuốt ve những dã thú để chúng đi vào tàu, một nơi chật hẹp.
In the 2014 drama film Whiplash, Simmons played Terence Fletcher, an intensely demanding conductor at the fictional Shaffer Conservatory of Music, who bullies and cajoles his student, Andrew Neiman (Miles Teller).
Năm 2014 trong phim chính kịch Whiplash, Simmons đóng vai Terence Fletcher, một chỉ huy dàn nhạc khắt khe tại học viện âm nhạc hư cấu Shaffer, người đã hành hạ học sinh của mình, Andrew Neiman (Miles Teller).
The apostle Paul did not cajole fellow believers to give.
Sứ đồ Phao-lô không cố thuyết phục anh em đồng đức tin để họ đóng góp.
I think it comes from millions of years of holding that baby in front of your face, cajoling it, reprimanding it, educating it with words.
Tôi cho rằng nó có từ hàng triệu năm từ khi phụ nữ bế đứa con và giữ nó trước mặt, cưng nựng nó, quở trách nó, dạy dỗ nó bằng lời nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cajole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.