bus station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bus station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bus station trong Tiếng Anh.
Từ bus station trong Tiếng Anh có các nghĩa là bến xe buýt, bến xe, trạm xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bus station
bến xe buýtnoun (major bus stop, one that serves as a transfer point between a large number of routes) When you get to the bus station, take the first bus south. Khi cậu tới bến xe buýt, lên chuyến đầu tiên về phía nam. |
bến xenoun When you get to the bus station, take the first bus south. Khi cậu tới bến xe buýt, lên chuyến đầu tiên về phía nam. |
trạm xe buýtnoun Listen, I'm going to drive you to that bus station, get you on that bus. Nghe này, tôi sẽ chở cô tới trạm xe buýt, đưa cô lên xe buýt. |
Xem thêm ví dụ
There are 70 railway stations and 15 bus stations in the metropolitan area. Có 70 ga xe lửa và 15 trạm xe buýt trong khu vực đô thị. |
One day, the clock in the bus station was five minutes ahead, so we missed our bus. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
Beau then drives Luli to the bus station, her plan being to reunite with her own family. Beau đưa cô đến trạm xe buýt, Luli định quay về với gia đình cô. |
A SAPTCO bus station connects Abha to other destinations within Saudi Arabia. Một trạm xe buýt SAPTCO nối Abha với các địa điểm khác tại Ả Rập Xê Út. |
I'll meet you at the bus station on Glebe at 2:00 p.m. Gặp mẹ ở trạm xe buýt ở Glebe lúc 2 giờ chiều. |
We need teams at the Washington Avenue Amtrak Station, the airport, and cover the bus stations, yeah? Chúng ta cần các đội cảnh sát từ trạm Washington Avenue Amtrak... |
They'll be watchin'the trains... the bus stations and the airports... Chúng sẽ theo dõi ở xe lửa, bến xe buýt và sân bay... |
Two days later, various PLO factions retaliated by bombing a bus station, killing eleven civilians. Hai ngày sau, nhiều phe nhóm của PLO trả thù bằng vụ đánh bom vào bến xe bus, làm thiệt mạng 11 dân thường. |
Can you get me to the bus station on the American side? Ông có thể đưa tôi tới trạm xe buýt phía bên nước Mỹ được không? |
Send their photos to every train, bus station and airport in a 300-mile radius. Gửi ảnh của họ tới tất cả các ga, trạm xe và sân bay trong bán kính 300 dặm. |
Bus station, middle of nowhere. Trạm xe buýt, không biêt ở đâu cả |
“Will you drive us to the bus station?” - Ông sẽ cho chúng tôi đến bến xe buýt chứ? |
They're taking her to the bus station. Họ đưa bà ta đến trạm xe buýt. |
Listen, I'm going to drive you to that bus station, get you on that bus. Nghe này, tôi sẽ chở cô tới trạm xe buýt, đưa cô lên xe buýt. |
Jaya Li Hua Commercial Centre and Medan Hotel are located next to the long-distance bus station. Trung tâm Thương mại Jaya Li Hua và Khách sạn Medan nằm gần bến xe khách đường dài. |
To the nearest bus station, $ 32. Tới trạm xe buýt gần nhất, 32 đô-la. |
Just down the street from here a new bus station is under construction. Hiện tại sân bay này có một nhà ga, một nhà ga khác đang được xây. |
Buses connect the airport with the Dubrovnik old main bus station in Gruž. Có xe buýt kết nối sân bay với bến xe buýt cổ chính tại Gruž. |
It's five blocks away from the bus station. Cách trạm xe buýt khoảng 5 tòa nhà. |
The local bus station at the waterfront serves the town area, Sibu Airport, Sibu Jaya, Kanowit, and Sarikei. Bến xe khách địa phương phục vụ khu vực đô thị, Sân bay Sibu, Sibu Jaya, Kanowit, và Sarikei. |
Airports, train stations, and bus stations. Ở sân bay, nhà ga và trạm xe buýt. |
I thought stealing from my kids was rock bottom, till I, blew my dealer in a bus station bathroom. Tôi tưởng ăn cắp đồ con cái là thấp hèn lắm rồi, cho tới khi tôi bắn chết mối của mình ở nhà vệ sinh của trạm xe buýt. |
The town's bus station, Chorley Interchange, opened in February 2003, replacing an older bus station also in the town centre. Trạm xe buýt của thị trấn, Chorley Interchange, khai trương vào tháng 2 năm 2003, thay thế một trạm xe buýt cũ hơn ở trung tâm thị trấn. |
Istanbul's main bus station is the largest in Europe, with a daily capacity of 15,000 buses and 600,000 passengers, serving destinations as distant as Frankfurt. Bến xe buýt chính của Istanbul lớn nhất châu Âu, với công suất hàng ngày 15.000 chuyến xe buýt với 600 nghìn hành khách, phục vụ các điểm đến xa tới tận Frankfurt. |
A second tragedy hit her family when the cemetery where she was buried was bulldozed following the 2010 Haiti earthquake to allow a bus station to be built. Một thảm kịch thứ hai ập đến gia đình bà khi nghĩa trang nơi bà bị chôn vùi đã bị san phẳng sau trận động đất ở Haiti năm 2010 để cho phép xây dựng một trạm xe buýt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bus station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bus station
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.