burst into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burst into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burst into trong Tiếng Anh.
Từ burst into trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đột nhập, sự tràn vào, sự ùa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burst into
sự đột nhập
|
sự tràn vào
|
sự ùa vào
|
Xem thêm ví dụ
Man bursts into tears. Người ấy đột nhiên bật khóc: |
How could they refrain from spontaneously bursting into song? Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? |
At that, the stricken man burst into tears. Nghe vậy, anh bật khóc. |
That morning, I burst into the kitchen. Buổi sáng đó, cháu lao vào bếp. |
She gave me a loud slap and then slammed the door and burst into cry . Cô ta cho tôi một cái tát như trời giáng rồi đóng sầm cửa lại và khóc nức nở . |
Just before Merlin burst into the hall, One of Bayard's servant girl took him outside. Ngay trước khi Merlin xong vào đại sảnh, một con đầy tớ của Bayard đã lôi nó ra ngoài. |
It just burst into flames. Nó vừa bốc thành lửa. |
The footage showed that the aircraft slammed into the ground, and immediately burst into flames. Đoạn phim cho thấy máy bay rơi xuống địa hình và ngay lập tức phát nổ và bốc cháy. |
Phoenixes burst into flame when it is time for them to die and are reborn from the ashes. Khi nào tới số chết thì phượng hoàng bừng cháy lên để rồi lại được tái sinh từ đống tro tàn của mình. |
I could hear him as he came up the stairs and burst into his outer office. Tôi có thể nhận ra tiếng chân của ông ta khi ông đi lên cầu thang, xông vào phòng làm việc phía bên ngoài của mình. |
I move to the back of the hall and burst into tears. Tôi đi ra phía sau hội trường và bật khóc. |
You and the police burst into the house, catching the thief fish-handed. Bạn và cảnh sát xông vào nhà, bắt tên trộm và tìm được con cá. |
On some evenings, if clouds covered the sky, I’d burst into tears. Lắm khi, nếu mây che phủ bầu trời, cháu sẽ bật khóc. |
Man bursts into tears. Người đàn ông bật khóc: |
Tanks and soldiers burst into the prison camp, attacking the prisoners. Xe tăng và quân đội tràn vào trại giam, tấn công các tù nhân. |
Suddenly, her eyes fix on the two plates in front of her . . . and she bursts into tears. Chợt nhận ra mình đã đặt hai cái đĩa trên bàn,... chị bật khóc. |
but just add a little water and plants that have lain dormant for months will burst into life. Các sa mạc ở Peru nằm trong số những sa mạc khô nhất trên thế giới, nhưng chỉ cần cho vào một ít nước, các thực vật nằm yên trong nhiều tháng sẽ bùng nổ sự sống. |
And as they put out limbs, the limbs burst into small trees, copies of the Redwood. Khi chúng mọc nhánh, nhành cây bung ra thành một cây nhỏ, những bản sao của Redwood. |
/ Man bursts into tears. Người đàn ông bật khóc: |
The two brothers burst into tears and made peace. Hai anh em bật khóc và làm hòa với nhau. |
At least you're not pining for someone who bursts into flames and wants nothing to do with you. Ít ra anh không trồng cây si một người bốc ra lửa và tránh anh như tránh tà. |
I burst into tears, explained the situation, and asked for help. Tôi òa khóc, giải thích vấn đề và xin cha mẹ giúp đỡ. |
Okay, what if I come to New York and I burst into Jerry's office? Okay, bây giờ tôi về New York rồi xông vào văn phòng Jerry. |
Your laughter bursting into daylight like silver. Nụ cười ngập tràn ngày nắng như suối bạc. |
Thus, faced with the ruin that threatened her and the abandonment she lived in, she burst into sobs. Thế là trước bất hạnh đang đe dọa, và tình cảnh bị bỏ rơi, nàng òa lên nức nở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burst into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burst into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.