speedy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speedy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speedy trong Tiếng Anh.
Từ speedy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẵn sàng, lẹ, mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speedy
sẵn sàngadjective (characterized by rapid or swift motion) |
lẹadjective Sadly, the only thing I have seen is your quick and speedy death. Đáng buồn thay, điều duy nhất ta thấy là cái chết nhanh chóng và gọn lẹ của cô. |
mau lẹadjective |
Xem thêm ví dụ
A Dictionary of the Bible, edited by James Hastings, states: “Tertullian, Irenæus, and Hippolytus still look for a speedy Advent [of Jesus Christ]; but with the Alexandrine Fathers we enter a new circle of thought. . . . Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
Speedy Phobos rises in the west, sets in the east, and rises again in just eleven hours, while Deimos, being only just outside synchronous orbit, rises as expected in the east but very slowly. Phobos nhanh chóng mọc lên ở phía tây, lặn ở phía đông, và mọc lại một lần nữa chỉ sau mười một giờ, trong khi đó Deimos, chỉ nằm hơi bên ngoài của một quỹ đạo đồng bộ, chờ đợi nó mọc lên ở phía đông nhưng lại rất chậm. |
We're heading to the future of bits, where everything is speedy, it's weightless. Chúng ta đang tiến tới tương lai sử dụng " bits " nơi tất cả đều nhanh chóng, nhẹ nhàng. |
Because the DIX proposal was most technically complete and because of the speedy action taken by ECMA which decisively contributed to the conciliation of opinions within IEEE, the IEEE 802.3 CSMA/CD standard was approved in December 1982. Vì đề án của DIX hoàn thiện nhất về mặt kĩ thuật và vì hành động nhanh chóng của ECMA đã góp phần quyết định vào việc hòa giải ý kiến bất đồng bên trong IEEE, tiêu chuẩn IEEE 802.3 CSMA/CD đã được phê chuẩn vào tháng 12 năm 1982. |
The rider of this speedy means of travel signified a newly installed king, for a royal crown was given him. Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện. |
The album proved to be more successful than Lonesome Crow and songs such as "Speedy's Coming" and the title track established the band's sound. Album thứ hai đạt được nhiều thành công hơn album Lonesome Crow, và những bài hát như "Speedy's Coming" và những bài khác đã hình thành nên vị trí vững chắc cho dòng nhạc của ban nhạc. |
I think I already told everyone to call you Speedy. Anh nghĩ là anh đã bảo mọi người gọi em là Speedy rồi. |
Speedy, um- Speedy, um- |
You will be timed and accrue points for a speedy completion. Các cậu sẽ được bấm thời gian và điểm tích lũy cho tốc độ hoàn thành. |
That's why you called me Speedy. Thế nên anh gọi tôi là Speedy. |
Why are you so speedy? Làm sao mà tiểu thư đến nhanh vậy? |
4 Describing what false teachers would do in the Christian congregation, Peter says: “These very ones will quietly bring in destructive sects and will disown even the owner [Jesus Christ] that bought them, bringing speedy destruction upon themselves.” 4 Phi-e-rơ miêu tả những điều các giáo sư giả sẽ làm trong hội thánh tín đồ đấng Christ như sau: “Họ sẽ truyền những đạo dối làm hại, chối Chúa [Giê-su Christ] đã chuộc mình, tự mình chuốc lấy sự hủy-phá thình-lình” (II Phi-e-rơ 2:1; Giu-đe 4). |
This speedy copepod totes her beautifully packaged eggs for days. Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày. |
This view was not held by Konstantin; even in 1812, after the fall of Moscow, he pressed for a speedy conclusion of peace with Napoleon, and, like field marshal Kutuzov, he too opposed the policy which carried the war across the Russian frontier to victorious conclusion upon French soil. Quan điểm này không được tổ chức bởi Konstantin; ngay cả vào năm 1812, sau sự sụp đổ của Moskva, ông đã thúc đẩy kết luận hòa bình nhanh chóng với Napoléon, và, giống như cảnh sát trưởng Kutuzov, ông cũng phản đối chính sách mang chiến tranh qua biên giới Nga để giành chiến thắng trên đất Pháp. |
I have no idea what the secretary will say or not say, but I... have great respect for her and wish her a speedy recovery. Tôi không biết bà Bộ trưởng sẽ nói hay không nói gì, nhưng tôi... cực kỳ kính trọng bà ấy và mong bà ấy nhanh chóng hồi phục. |
Hi there, Speedie's Groceries? Chào, tiệm Tạp hóa Speedie hả? |
Where the hell is the " Speedy Gonzales "? Tụi " Speedy Gonzales " đâu rồi chưa tới nhỉ? |
His scheduled European tour was cancelled, but Dylan made a speedy recovery and left the hospital saying, "I really thought I'd be seeing Elvis soon." Chuyến lưu diễn châu Âu bị hủy bỏ, song anh đã nhanh chóng hồi phục và sớm ra viện "Tôi cứ nghĩ là tôi đã phải sớm gặp Elvis rồi". |
Naturally, we are very grateful for your patronage and are eager to give you the speedy, efficient service you deserve. Tất nhiên là chúng tôi mang ơn ông lắm và hết lòng tìm cách gởi hàng cho ông được mau chóng. |
Thanks, Speedy. Cảm ơn, Speedy. |
As Almighty God, he could have frightened Moses into speedy submission. Là Đức Chúa Trời Toàn Năng, ngài có thể làm cho Môi-se sợ hãi và lập tức vâng lời. |
Lenin, who had earlier hoped for a speedy Soviet revolution in Germany and other parts of Europe, quickly decided that the imperial government of Germany was still firmly in control and that, without a strong Russian military, an armed conflict with Germany would lead to a collapse of the Soviet government in Russia. Lenin, người lúc đầu từng hy vọng một cuộc cách mạng Xô viết nhanh chóng tại Đức và các vùng khác của châu Âu, nhanh chóng quyết định rằng chính phủ đế quốc Đức vẫn nắm quyền kiểm soát chặt chẽ và rằng, nếu không có một đội quân Nga hùng mạnh, một cuộc xung đột quân sự với Đức sẽ dẫn tới sự sụp đổ của chính phủ Xô viết tại Nga. |
Hey, Speedy. Này, em gái cưng. |
" Tokyo Electric Company ( Tepco ) is to make an urgent and speedy payment in order to compensate for the losses incurred by evacuation and orders to stay indoors , " said chief government spokesman Yukio " Công ty Điện lực Tokyo ( Tepco ) sẽ phải thanh toán khẩn cấp và nhanh chóng để bồi thường cho các thiệt hại phát sinh do sơ tán và các chỉ thị ở lại trong nhà , " Yukio Edano phát ngôn viên chính của chính quyền cho biết |
David was praying for the speedy disappearance of the wicked. Đa-vít cầu xin cho những kẻ ác biến mất nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speedy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speedy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.