bring off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring off trong Tiếng Anh.
Từ bring off trong Tiếng Anh có nghĩa là đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring off
đạt đượcverb |
Xem thêm ví dụ
Can we bring this off? Có được không đó? |
Public Investment Can Bring Private Investment off the Sidelines Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân |
Rotate both middle screws up to bring them completely off the middle pads Xoay cả hai vít trung lập để mang lại cho họ hoàn toàn tắt các miếng đệm giữa |
A New York Times editorial observed that beyond the planning that the assault required, “it is just as important to consider the intensity of the hatred it took to bring it off. Một bài xã luận trên báo New York Times nhận xét rằng cuộc tấn công đòi hỏi phải hoạch định, ngoài ra “điều quan trọng không kém là xét về cường độ của lòng căm thù, thì nó phải mãnh liệt lắm mới tiến hành được cuộc tấn công ấy. |
We would bring the herd down off the mountain in the fall. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. |
I turned it off before bringing it down here. Em đã tắt nó trước khi đem xuống đây rồi. |
Or they'd fall off and bring you down with them. Bà đưa các con xuống cùng ở đó với ông. |
I am the only man in history who's been able to drive him off, to bring him fear and pain. Tôi là người duy nhất trong lịch sử có thể hạ gục nó, mang cho nó sự sợ hãi và nỗi đau. |
I've got a cousin who's what they call a Theosophist, and he says he's often nearly worked the thing himself, but couldn't quite bring it off, probably owing to having fed in his boyhood on the flesh of animals slain in anger and pie. Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh. |
* They believe that possessing these charms can ward off harm and bring them good luck. * Họ tin rằng những vật này sẽ giúp tránh khỏi tai hại và đem lại vận may. |
"'The Sing-Off' champs Pentatonix bringing a cappella into the mainstream". “'The Sing-Off' champs Pentatonix bringing a cappella into the mainstream”. axs.com (bằng tiếng Anh). |
Father Charles Strobel developed a project to bring homeless men off the street a few at a time into a training program that provided life skills and vocational opportunities for them. Cha Charles Strobel đã phát triển một dự án để mang mỗi lần một vài người vô gia cư vào chương trình huấn nghệ và cơ hội hướng nghiệp cho họ. |
Right, lads, get your sack off the horse and bring it here! Được rồi, các chàng trai, đỡ cái bao xuống ngựa và mang lại đây! |
Just bring it back and drop it off. Chỉ cần điền vào mẫu đơn này và nộp lại. |
Bring me something to dry myself off. Đem cho mẹ cái gì để lau khô đi. |
Takes the eyes off the moon face and brings it toward the titzim. Kéo những ánh mắt khỏi khuôn mặt trăng tròn và đưa nó đến bộ ngực. |
Turn off the damn camera will bring Tắt cái máy quay chết tiệt của anh đi |
But some species that we killed off totally we could consider bringing back to a world that misses them. Tuy nhiên vẫn còn một số loài mà chúng ta đã tiêu diệt toàn bộ chúng ta có thể xem xét việc phục hồi đem chúng trở lại với thế giới này. |
An hour later, the same group detonates a second bomb aboard Air India Flight 182, bringing the Boeing 747 down off the coast of Ireland killing all 329 aboard. 1985 – Một quả bom phát nổ trên chuyến bay 182 của Air India, khiến chiếc Boeing 747 rơi xuống Đại Tây Dương gần Ireland, làm 329 người trên chuyến bay thiệt mạng. |
Once again, we send off my war rig to bring back guzzoline from Gas Town and bullets from The Bullet Farm. Một lần nữa chúng ta lại đưa Chiến Xa của ta đi để lấy xăng từ Thị Trấn Xăng và lấy đạn từ Trang Trại Đạn! |
Then why'd she drag me off of Lian Yu and bring me all the way to Hong Kong to become her hit man? Thế cô ta đưa tôi ra khỏi đạo Luyện Ngục và lại đem tôi đến Hong Kong để trở thành sát thủ sao? |
You get off the highway from whatever big city, bringing all your sick problems with you. Đem theo những phiền muộn của mình đi. |
The bandits left Mrs Wong off at Apleichau Harbor telling her to bring the ransom in 3 days. Bọn chúng thả bà Vương ở bến tàu Apleichau. và yêu cầu trả tiền chuộc trong 3 ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.