bigger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bigger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bigger trong Tiếng Anh.
Từ bigger trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỉnh, to hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bigger
nhỉnhadjective |
to hơnadjective If we get a bigger pan, then we can put all the words in. Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào. |
Xem thêm ví dụ
It will grow bigger and better. Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn. |
They synchronize their sounds and their body postures to look bigger and sound stronger. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Did they have to bury their dreams of even bigger instruments? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties. Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn. |
In India a concerned Hindu mother said, “All I want is to be a bigger influence on my children than the media and the peer group.” Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
You're a bigger man than I, Frank. Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank. |
They're bigger than me. Vì chúng bự con hơn tôi. |
I've made it bigger, louder, more profitable. Ồ, tôi đã làm cho nó lớn hơn, mạnh hơn, nhiều lợi nhuận hơn. |
And it is time for all of us to think bigger. Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn. |
It appears our town is about to get a whole lot bigger. Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển. |
(Laughter) (Applause) It's a bigger experience than a human can normally have. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có. |
Maybe he's involved with something bigger. Chắc hắn bị dính líu gì lớn hơn rồi. |
This is a picture of a big, new city center that's being built in South Korea -- bigger than downtown Boston. Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston. |
Alan, we got bigger problems here. Alan, giờ chúng ta có vấn đề lớn. |
It may happen that a village is associated with a bigger post office in another département, thus its postcode begins with the two digits of another département. Nó có thể xảy ra khi một ngôi làng được kết hợp với một bưu điện lớn hơn trong Lãnh thổ hải khác, do đó mã bưu điện của nó bắt đầu bằng hai chữ số của thổ hải khác. |
Or I have bigger problem than I thought. hoặc là mình có một vấn đề lớn hơn là mình nghĩ. |
All right, so who was bigger? Ai là người to con hơn? |
They still have characteristics of p, so they'll have two lobes, but one is bigger than the other. Họ vẫn còn có đặc điểm của p, vì vậy họ sẽ có hai thùy, nhưng một lớn hơn so với các khác. |
And we do the opposite -- the bigger we are, the more rules we create. Và chúng ta làm ngược lại-- càng quan trọng, chúng ta càng tạo ra nhiều nguyên tắc. |
Another thing is, sometimes we watch things on a mobile phone, they are bigger than the phone itself. Thỉnh thoảng, chúng ta xem cái gì đó trên điện thoại, mà nó to hơn chiếc điện thoại. |
In fact it's bigger than the Boy Scouts in the United States. Thực tế nó lớn hơn Boy Scouts ở Mỹ. |
Two giant killers, both bigger than T Rex, both living in the same place. Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ. |
And I'd like to suggest that if we take a different view of design, and focus less on the object and more on design thinking as an approach, that we actually might see the result in a bigger impact. Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn. |
Well you can't get much bigger than Pi, the mathematical constant. Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bigger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bigger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.