bellezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bellezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bellezza trong Tiếng Ý.
Từ bellezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhan sắc, sắc đẹp, vẻ đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bellezza
nhan sắcnoun La sua ferocia inferiore soltanto alla sua bellezza. Chỉ nhan sắc ả là vượt trội bản tính bạo tàn. |
sắc đẹpnoun Venere arrossisce di vergogna nei suoi giardini, davanti a tanta bellezza. Venus đỏ mặt trong khu vườn của bà, xấu hổ trước sắc đẹp này. |
vẻ đẹpnoun La bellezza risiede negli occhi di colui che guarda. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
Xem thêm ví dụ
Ciao, bellezza, ti va un ballo privato? Ô này, anh đẹp trai, có muốn nhảy riêng với tôi không? |
Ha gettato dal cielo sulla terra la bellezza d’Israele. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
E agli inizi della mia carriera come designer, cominciai a pormi questa semplice domanda: noi pensiamo la bellezza o la percepiamo? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
La bellezza del ghiaccio era sparito, ed era troppo tardi per studiare il basso. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Pensavo fosse per la mia bellezza sconvolgente. Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh. |
Solo gli esseri umani apprezzano la bellezza, pensano al futuro e si sentono attratti da un Creatore Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
L’abbigliamento giusto può nascondere alcuni difetti fisici e addirittura far risaltare la bellezza della persona. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
Già, la bellezza ovvia è la peggiore. Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
Hanno scoperto non soltanto il paesaggio meraviglioso di questi posti, con le sue stupende montagne e valli, non soltanto la magnifica atmosfera dei giochi internazionali, ma hanno trovato bellezza in questa città. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Cerchi qualcosa, bellezza? Muốn gì đó hả, quý bà? |
Il paesaggio ideale della savana è uno degli esempi più chiari in cui gli esseri umani dovunque trovano la bellezza in esperienze visive simili. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
La bellezza del suo ritmo alle volte mi commuove. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Tuttavia ne abbiamo conservato molti ricordi: le cime di isole frastagliate, le vele delle giunche e, particolarmente, la Baia di Ha Long, che è solo un esempio della bellezza del Vietnam. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Prima di vincere Miss International, la bionda Laurie Simpson aveva partecipato a numerosi altri concorsi di bellezza. Trước khi đăng quang danh hiệu nói trên, người đẹp tóc vàng đã tham gia một số cuộc thi khác. |
E questa è la bellezza di usare la lingua dei segni ad un'età così giovane. Đó là vẻ đẹp của việc dùng ngôn ngữ kí hiệu ở tuổi nhỏ như vậy. |
E non capiranno mai che lei sta crescendo due bambini la cui definizione di bellezza inizia con la parola " Mamma ", perché vedono il suo cuore prima della sua pelle, perché lei è sempre stata semplicemente meravigliosa. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
“In questo mondo, spesso le qualità morali appaiono meno importanti della bellezza o del fascino. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
State ben attenta a non offuscare la sua bellezza. Cô đừng để lu mờ cạnh bà ấy. |
Diversi modelli thailandesi popolari, cantanti e stelle del cinema sono kathoey e i quotidiani nazionali stampano spesso le foto delle vincitrici dei concorsi di bellezza a fianco di kathoey. Rất nhiều người nổi tiếng của Thái như người mẫu, ca sĩ và ngôi sao điện ảnh là kathoey, kahtoey thắng cuộc và phụ nữ thắng cuộc trong các cuộc thi sắc đẹp thường được báo chí Thái cho đăng hình sát bên nhau. |
8 La bellezza della fedeltà coniugale supera di gran lunga qualsiasi bellezza fisica. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
Di recente io e mia moglie abbiamo apprezzato la bellezza dei pesci tropicali in un piccolo acquario privato. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
Dobbiamo cominciare ad apprezzare la bellezza dell'equilibrio. Chúng ta cần bắt đầu trân trọng cái đẹp của sự hài hòa. |
Riacquistare la bellezza perduta Tìm lại sự hồn nhiên như trẻ thơ |
Impariamo a discernere la bellezza delle sue qualità e della sua personalità. Chúng ta đi đến chỗ nhận biết được vẻ đẹp của các đức tính và cá tính của Ngài. |
Rimasi affascinato dalla bellezza e dalla genialità degli esperimenti di scienza sociale tradizionali condotti da Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bellezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bellezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.