abbandonato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abbandonato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbandonato trong Tiếng Ý.
Từ abbandonato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ, không người ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abbandonato
bị bỏ rơiadjective La casa di Dio sarà abbandonata per sempre. Ngôi nhà tôn giáo của bạn sẽ bị bỏ rơi mãi mãi. |
bị ruồng bỏadjective Ho lavorato con bambini abbandonati e dimenticati a causa della droga o di altre sostanze che creano dipendenza. Tôi đã thấy các trẻ em bị ruồng bỏ và bị bỏ quên vì sự lạm dụng hoặc nghiện ngập thuốc của cha mẹ chúng. |
không người ởadjective |
Xem thêm ví dụ
Ed ora riposano qui, abbandonate nell'ignoto assoluto. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Spiriti di vecchi e di malati, abbandonati qui per morire. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
Questa volta, ho abbandonato tutto. Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này. |
Perciò il Diavolo esercita il suo potere attraverso altri angeli ribelli che hanno abbandonato “il proprio luogo di dimora” in cielo. — Giuda 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Clark, questi progetti sono tutti abbandonati. Clark, tất cả các dự án này đã chết. |
Viene abbandonata ogni città, Mỗi thành đều bị bỏ, |
Tuttavia, esaminando la condotta di coloro che avevano abbandonato le leggi di Dio, si rese conto di come stavano realmente le cose. Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế. |
Ora... tutti gli uomini e le donne, qui, hanno rinunciato alle loro vite passate... e hanno abbandonato le loro identità in nome di qualcosa di nuovo. Giờ mọi đàn ông và phụ nữ ở đây đã từ bỏ cuộc sống quá khứ của họ và bị tước bỏ danh tính của mình trước cái tên của cuộc đời mới. |
La comunità è stata successivamente abbandonata. Thành phố sau đó bị bỏ hoang. |
Non ho mai abbandonato in passato. Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua. |
Un comandante più prudente avrebbe abbandonato l’inseguimento, ma il faraone no! Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
Io li ho abbandonati tutti. Tôi đã hại họ... |
“Capimmo che ciò che stavamo imparando era la verità”, ricordano, “ma pensammo che se avessimo abbandonato le nostre precedenti credenze saremmo stati oggetto degli attacchi degli spiriti”. Họ kể lại: “Chúng tôi nhận biết những gì mình đang học là lẽ thật nhưng sợ rằng nếu đổi đạo thì sẽ bị thần thánh trừng phạt”. |
Per esempio, il figliol prodigo ha dovuto assaggiare l’amaro della vita per capire quanto fosse dolce la vita che aveva abbandonato a casa e che aveva dato per scontata in gioventù. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Avevano abbandonato la città e non vi erano tornati. Họ đã rời bỏ thành và không quay lại. |
+ 19 E quando chiederanno: ‘Perché Geova nostro Dio ci ha fatto tutto questo?’, dovrai rispondere: ‘Proprio come mi avete abbandonato per servire un dio straniero nel vostro paese, così servirete degli stranieri in un paese che non è vostro’”. + 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”. |
I miei seguaci ci hanno abbandonato. Những người theo tôi đã từ bỏ chúng ta. |
Oh, le madri vengono sempre abbandonate, in questo paese. Các bà mẹ luôn bị bỏ lại đây. |
Lo studio ha stabilito che una maggioranza di studenti hanno abbandonato dopo meno di due ore di studio. Nó chỉ ra rằng đa phần các học sinh bỏ học chỉ sau hai tiếng học. |
L'unico che non mi avrebbe mai abbandonato per due negri come voi? Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày. |
Si sa quanto è brutto a vedersi un cancello sgangherato e abbandonato. Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ. |
Pensavo avessi abbandonato. Tưởng anh bỏ rồi. |
Altre donne si trovano in una situazione simile a quella delle vedove perché sono state abbandonate dal marito. Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa. |
In questo modo dimostrano pubblicamente di aver abbandonato la precedente condotta sbagliata e di voler dedicare la loro vita a servire Dio. — Atti 2:41 Bằng cách này họ công khai tỏ rằng họ đã từ bỏ nếp sống sai lầm ngày trước và muốn dùng đời sống của họ để phụng sự Đức Chúa Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:41). |
Solo che non capisco perche'e'cosi'grave che un piccolo rituale venga abbandonato. Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbandonato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abbandonato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.