bei trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bei trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bei trong Tiếng Ý.

Từ bei trong Tiếng Ý có các nghĩa là bây, vua Tuy-ni-di, Bây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bei

bây

(bey)

vua Tuy-ni-di

(bey)

Bây

(bey)

Xem thêm ví dụ

E dato che abbiamo questi bei diagrammi, possiamo misurare le cose.
Và bởi vì chúng ta có những biểu đồ hay ho này, chúng ta có thể đo đạc nhiều thứ
E lei ha il suo motore di ricerca e tutti i suoi bei video fatti in casa.
Còn anh thì có cái công cụ tìm kiếm và những đoạn phim về gia đình nho nhỏ.
E ci sono un sacco di bei ragazzi”. — Whitney.
Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh.
Presto Isabelle venne accettata come membro della famiglia e cominciò a godere di diversi privilegi, come prendere lezioni di danza, indossare bei vestiti e la possibilità di andare a teatro.
Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hát ở rạp hát.
Ma ai bei tempi...
Nhưng trở lại ngày xưa...
Quelli si'che erano bei tempi.
Những ngày xưa cũ đó.
Hai dei bei vestiti, del tempo per fare bambini.
Bộ quần áo đẹp đấy, đến lúc sinh con rồi.
Si fanno dei bei colpi a bordo.
Luôn luôn có vài trò lừa hắn có thể đem ra xài với họ.
Aveva molti bei ricordi e tanti motivi per ritenersi soddisfatto.
Ông có nhiều kỷ niệm đẹp và có lý do để hoàn toàn thỏa nguyện.
Aveva dei bei capelli.
Cô ấy có mái tóc rất đẹp.
Sono le forze alleate di Liu Bei.
Là liên quân Lưu Bị.
Se vuoi trovare altri bei pensieri sui benefìci che si hanno ascoltando Gesù, apri la Bibbia e leggi Giovanni 3:16; 8:28-30 e Atti 4:12.
Để biết thêm những ý tưởng hay về những điều tốt lành nhờ lắng nghe Chúa Giê-su, hãy mở Kinh Thánh và đọc Giăng 3:16; 8:28-30; và Công-vụ 4:12.
Pensate ai bei momenti accaduti qui dentro.
Nghĩ về những khoảnh khắc đẹp đẽ đã diễn ra ở đây.
Conservo molti bei ricordi di quel periodo.
Thời gian này đã để lại cho tôi nhiều kỷ niệm thân thương.
Che bei ragazzi!
Đúng là những anh chàng đẹp trai, nhưng dơ.
Siete venuti tutti qua per creare dei bei ricordi della vostra giovinezza.
Các bạn tới đây để có những kỉ niệm tuổi trẻ đáng nhớ.
Non credo in una vita o nella storia in cui la decisione A ha portato alla conseguenza B e poi alla conseguenza C... quei bei racconti che ci vengono propinati e che forse noi stessi vogliamo accettare.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn " A " dẫn đến hậu quả " B " tiếp đến kết quả " C " -- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
È stato un giorno emozionante non solo per i diplomandi e per i loro familiari e intimi amici, ma anche per le centinaia di volontari che hanno contribuito alla costruzione dei bei nuovi locali della scuola.
Đó thật là một ngày hào hứng không những đối với các học viên tốt nghiệp cùng với thân nhân và bạn hữu mà lại còn hào hứng đối với hàng trăm người đã tình nguyện xây cất cơ sở mới cho trường Ga-la-át.
Che pace e sicurezza abbiamo trovato nei bei cortili del tempio spirituale di Geova!
Chúng ta quả đã tìm thấy hòa bình và an ninh trong sân đẹp đẽ của đền thờ thiêng liêng của Đức Giê-hô-va!
Oh, bei tempi.
Oh, đúng lúc quá.
(Rivelazione [Apocalisse] 21:4) Allora, quando le condizioni saranno di gran lunga migliori, nessuno avrà motivo di desiderare “i bei tempi andati”.
(Khải-huyền 21:4) Sau thời kỳ đó, tình trạng sẽ tốt hơn rất nhiều, không ai còn có lý do để luyến tiếc “thời hoàng kim đã qua”.
Grazie per tutti i bei pensieri sull’amore, la bontà e la premura del nostro Padre Geova”.
Xin cám ơn về tất cả những lời nhắc nhở giúp chúng tôi nhớ rằng Đức Giê-hô-va quả là một người Cha đầy yêu thương, hay săn sóc, nhân từ và quan tâm”.
Presto faremo un sacco di bei festeggiamenti.
Chúng ta có rất nhiều điều hay phải làm để kỷ niệm.
Sono proprio dei bei furgoni.
Ông có mấy cái xe thùng đẹp đấy.
Così io e il collega Dean Obeidallah abbiamo deciso di lanciare la campagna contro il bigottismo con bei manifesti.
Nên tôi và anh bạn Dean Obeidallah quyết định làm chiến dịch chống-lại-cố-chấp-với-áp-phích-đẹp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bei trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.