bellissimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bellissimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bellissimo trong Tiếng Ý.
Từ bellissimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tốt, đẹp, đẹp đẽ, tốt đẹp, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bellissimo
tốt(good) |
đẹp(beautiful) |
đẹp đẽ(beautiful) |
tốt đẹp(good) |
xinh đẹp(beautiful) |
Xem thêm ví dụ
Per un po’ riuscii a malapena a vedere la congregazione, sebbene potessi scorgere e percepire i sorrisi brillanti e bellissimi dei nostri santi. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
E'una bellissima bambina. Đứa trẻ xinh quá |
O come tagliare un cordone ombelicale, in modo da renderlo un bellissimo ombelico. hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp |
Bellissima, e piuttosto grossa. To lớn và đẹp đẽ. |
Prima della fine del secolo, non era rimasto nient'altro che campioni di queste bellissime piume nei cassetti dei musei. Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng. |
No, davvero, queste sono le mie gambe estetiche, sul serio, e sono assolutamente bellissime. Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp. |
Bellissima, una luna grande nel cielo. Rất đẹp, mặt trăng tròn to. |
Sei bellissima, sai? Con đúng là một cô dâu xinh đẹp. |
La sera prima del suo battesimo, suo padre fece una cosa bellissima. Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên. |
4 E avvenne che dopo che ebbi finito la nave, secondo la parola del Signore, i miei fratelli videro che era buona e che era di bellissima fattura; pertanto asi umiliarono di nuovo dinanzi al Signore. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Spera di renderle consapevoli che si è bellissimi per quello che si è". Hy vọng ấy dường như làm cho mọi người nhận thức rằng sẽ tốt thôi nếu bạn là chính mình.". |
Hai detto delle parole bellissime. Đúng là rất cảm xúc. |
A differenza della sera prima, è stata una bellissima giornata, piena di sole. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Sei ancora il mio bellissimo angelo. Em vẫn là thiên thần xinh đẹp của anh. |
Passerai un Natale bellissimo, vedrai! Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
È bellissima. Ah, nó đẹp quá. |
E nei sei mesi successivi, è successa una cosa bellissima; gli imprenditori hanno ricevuto il denaro, sono stati pagati, e le loro attività, in effetti, sono cresciute, e sono stati in grado di sostenersi e di cambiare la traiettoria delle loro vite. Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống. |
Mentre osservavo questa nuova e bellissima figlia nel nido, pochi minuti dopo la sua nascita, sentii distintamente una voce dichiarare: ‘Ce ne sarà un altro e sarà un maschio’. Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’ |
Questa è, credo, un'immagine davvero esplicativa di quello che ho cercato di dire -- che le bellissime dinamiche del sole, portate nell'edificio, creano una qualità nel nostro ambiente edificato che migliora davvero le nostre vite. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Quando egli la scacciò ancora, la bruttezza della vecchia svanì ed apparve una bellissima fata. Và khi vị hoàng tử đuổi bà đi lần nữa, bà lão xấu xí biến mất... hóa thành một bà tiên tuyệt đẹp. |
La mia bellissima ragazza. Cô gái xinh đẹp của tôi. |
Per esempio, nel gruppo di tutte le bellissime conferenze, qualcuno ha pensato che cercassi la frase da rimorchio definitiva. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
Bellissime parole. Nói hay lắm |
Siete ancora bellissima. Trông cô vẫn đẹp quá. |
Penso che tutte le donne, non importa di quale terra, siano tutte bellissime nella loro unicita'. Tôi thấy tất cả những người phụ nữ, dù là ở đâu, họ đều có vẻ đẹp rất riêng của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bellissimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bellissimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.