belga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belga trong Tiếng Ý.

Từ belga trong Tiếng Ý có nghĩa là người Bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belga

người Bỉ

adjective

E il mio velo era pieno di merletti, ricamati dalle suore belghe non vedenti.
And và mạng che của tôi làm từ ren, được làm bởi những nữ tu mù người Bỉ.

Xem thêm ví dụ

I sigari del faraone (Les Cigares du pharaon) è il quarto albo della serie a fumetti Le avventure di Tintin creata dal fumettista belga Hergé.
Những điếu xì gà của Pharaoh (tiếng Pháp: Les Cigares du Pharaon) là tập thứ 4 trong loạt tiểu thuyết Những cuộc phiêu lưu của Tintin của họa sĩ truyện tranh Bỉ Hergé.
È stato il risultato di un accordo raggiunto nel 2008 tra FIFA e club europei, in modo da poter sciogliere il gruppo G-14 e rilasciare le loro richieste di risarcimento risalenti al 2005 oltre il costo finanziario di infortuni riportati ai loro giocatori durante gli impegni con le nazionali; come quello dal club belga dello Charleroi per l'infortunio con il Marocco di Abdelmajid Oulmers in una partita amichevole nel 2004, e dal club inglese del Newcastle United per un infortunio all'inglese Michael Owen nella Coppa del Mondo del 2006.
Đây là kết quả từ thỏa thuận đạt được giữa FIFA và các câu lạc bộ châu Âu để giải thể tổ chức G-14 và họ từ bỏ các vụ kiện bắt đầu tiến hành từ năm 2005, như câu lạc bộ Bỉ Charleroi S.C. vì tuyển thủ người Maroc Abdelmajid Oulmers bị chấn thương trong một trận giao hữu quốc tế năm 2004, hay như câu lạc bộ Anh Newcastle United vì Michael Owen bị chấn thương tại World Cup 2006.
I dati specifici della campagna solamente in territorio belga, tra il 10 e il 28 maggio, non sono noti.
Số liệu cho riêng trận nước Bỉ khoảng thời gian 10–28 tháng 5 năm 1940 không thể biết được chính xác.
Verso il 1880 l'ingegnere belga Louis Siret scopre quelli che a tutt'oggi sono considerati i principali giacimenti preistorici della regione.
Năm 1880, nhà kỹ sư người Bỉ Luis Siret tìm thấy khu vực khảo cổ nổi tiếng nhất của vùng này.
La birra belga, eh?
Bia Bỉ hả?
Il ministro degli esteri tedesco ha detto poco prima della prima guerra mondiale che il Congo belga era una colonia troppo grande per un paese troppo piccolo.
Ngoại trưởng Đức cho biết ngay trước Chiến tranh thế giới thứ nhất rằng Congo thuộc Bỉ quá lớn là thuộc địa của một quốc gia quá nhỏ.
Maurice Polydore Marie Bernard Maeterlinck (Gand, 29 agosto 1862 – Nizza, 6 maggio 1949) è stato un poeta, drammaturgo e saggista belga, vincitore del Premio Nobel per la Letteratura nel 1911.
Maurice Polidore Marie Bernhard Maeterlinck (29 tháng 8 năm 1862 - 6 tháng 5 năm 1949) là một nhà viết kịch, nhà thơ, nhà triết học người Bỉ, giải Nobel Văn học năm 1911.
Ma stavolta, se farete fiasco, il mio istituto si rivolgerà al Parlamento belga.
Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù.
12 Un giornale belga (La Nouvelle Gazette) ha pubblicato un articolo intitolato “Per evitare la guerra nucleare entro 25 anni, gli esperti americani hanno trovato solo una soluzione: quella dei testimoni di Geova!”
12 Nhật-báo La Nouvelle Gazette tại Bỉ có đăng-tải một bài báo với tựa đề: “Để tránh một cuộc chiến-tranh nguyên-tử trong vòng 25 năm tới, các chuyên-gia Hoa-kỳ chỉ tìm ra được một giải-pháp duy-nhứt: giải-pháp của các Nhân-chứng Giê-hô-va!”
Questo e la Confessione di fede belga posero le basi per la nascita del primo sinodo della Chiesa riformata olandese nel 1571.
Sách giáo lý này và Tín điều Belgic năm 1571 trở thành chuẩn mực tuyên tín tại hội nghị thứ nhất của Giáo hội Cải cách Hà Lan.
Attualmente la sua collezione è conservata presso l'Istituto Reale Belga di Scienze Naturali.
Các bộ xương khủng long này hiện đang được trưng bày tại Viện Khoa học tự nhiên Hoàng gia Bỉ.
Dopo aver disattivato la fortezza, venne poi ordinato alle truppe aviotrasportate di proteggere i ponti contro il contrattacco belga, fino a quando non si fossero collegati con le forze terrestri della 18a Armata tedesca.
Vốn đã vô hiệu hóa pháo đài, các lực lượng nhảy dù Đức đã được lệnh bảo vệ các cầu trước các cuộc phản kích của quân Bỉ cho đến khi họ hội quân với các lực lượng mặt đất thuộc Tập đoàn quân số 18.
Nel tentativo di migliorarne ulteriormente le prestazioni, due esemplari di produzione belga sono stati convertiti allo standard Firefly IV, equipaggiando le cellule con un motore Hispano-Suiza 12Xbrs da 785 hp (585 kW), tuttavia le prestazioni espresse non furono ritenute sufficienti a giustificarne lo sviluppo.
2 chiếc Firefly của Bỉ đã được chuyển đổi thành Firefly IV, trang bị động cơ 785 hp (585 kW) Hispano-Suiza 12Xbrs, nhưng hiệu quả mang lại không nhiều.
Avevo lasciato qua fuori un waffle belga.
Tôi bỏ bánh quế kiểu Bỉ ở ngoài này.
Il Royal Standard de Liège, noto internazionalmente come Standard Liège, è una società calcistica belga con sede nella città di Liegi.
Royal Standard de Liège, còn gọi là Standard Liège, là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Liège.
Circa verso le 04:00, il primo raid aereo colpì i campi di aviazione e i centri di comunicazione, con un tremendo effetto sull'Aviazione belga.
Vào khoảng 04h00, những đòn ném bom chiến lược đầu tiên đã giáng xuống các sân bay và trung tâm liên lạc của Bỉ.
Ha studiato, fin dal suo arrivo nella capitale belga, anche l'olandese, lingua madre di circa il 60% dei suoi futuri sudditi.
Bên cạnh đó, sau khi trở thành Công nương của Bỉ, bà đã học thêm tiếng Hà Lan – tiếng mẹ đẻ của gần 60% người Bỉ.
L'orologio Limelight Party è stato eletto « Orologio dell'anno 2007», nella categoria Orologio per Signora, dalla rivista belga Passion des Montres.
Mẫu đồng hồ Limelight Party secret watch đã được tạp chí Bỉ Passion des Montres trao tặng danh hiệu "Đồng hồ của năm 2007" trong hạng mục Đồng hồ Nữ..
Quale idea espressa da un giornale belga è d’accordo con una realtà riconosciuta dai testimoni di Geova?
Quan-điểm nào của một tờ báo Bỉ tỏ ra đồng ý với một thực-tại được các Nhân-chứng Giê-hô-va nhìn nhận?
Dopo poche settimane mi ritrovai senza un soldo in un porto belga.
Sau vài tuần, tại một cảng ở nước Bỉ, tôi bỗng thấy mình rỗng túi.
Nel 1929 i confini del parco furono estesi nell'entroterra ruandese e nel Congo Belga; il parco, che aveva raggiunto l'estensione di 8090 km2, venne battezzato Albert National Park, sotto l'amministrazione belga.
Năm 1929, vườn quốc gia này được mở rộng hơn vào Rwanda và vào Congo (lúc đó là thuộc địa của Bỉ), tới tận Vườn quốc gia Albert tạo thành một khu vực rộng tới 8090 km 2.
Il belga beve vino ma la merda di cane profuma.
Người Bỉ uống rượu nhưng mà phân chó có mùi đỡ hơn.
Essi furono chiamati "olandesi" per evitare confusione con il simile griffon belga.
Chúng được gọi là "Hà Lan" để tránh nhầm lẫn Chó chăn cừu Griffon.
COSÌ un ex primo ministro belga ha definito il libro Il più grande uomo che sia mai esistito.
ĐÓ LÀ lời nhận xét của một cựu thủ tướng nước Bỉ về cuốn sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
L'aeronautica militare belga impiegò il velivolo dal 14 febbraio 1963 al 19 settembre 1983; degli aerei rimasti, 23 vennero ceduti a Taiwan e 18 alla Turchia.
Không quân Bỉ sử dụng chúng từ ngày 14 tháng 2 năm 1963 đến 19 tháng 9 năm 1983, một số chiếc còn lại được chuyển cho Đài Loan (23 chiếc) và Thổ Nhĩ Kỳ (18 chiếc).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.