bella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bella trong Tiếng Ý.
Từ bella trong Tiếng Ý có các nghĩa là đẹp, bạn gái, ván quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bella
đẹpadjective Chi è la bella ragazza seduta di fianco a Jack? Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai? |
bạn gáinoun Ma quanto è diventata bella la tua ragazza mentre ero via? Và bạn gái anh làm sao trở nên xinh đẹp thế khi tôi vắng mặt vậy? |
ván quyết địnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Una bella dormita non sarebbe la cosa peggiore del mondo. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Fu una bella giornata. Đó là 1 ngày tốt lành |
Tua moglie è bella? Vợ anh, cổ có đẹp không? |
C’È CHI ha il dono di una bella voce che si presta al canto. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
Sei così bella! Cô rất xinh đẹp! |
È così bella. Con bé xinh quá. |
E ́ una bella storia, ed è comprensibile che si possa essere riluttanti a modificarla. Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó |
Come fai ad essere anche pių bella quando ti arrabbi? Sao tức giận mà cũng xinh thế chứ? |
Ma le nascondiamo in bella vista. Nhưng ta giấu chúng ở nơi quang đãng. |
Ora, signore, il segreto per fare il burro fritto è una bella dose di margarina. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
Era geniale, ma anche bella. đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp. |
Nel 1922, a 23 anni, sposò Winnie, una bella ragazza texana, e cominciò a fare progetti per sistemarsi e mettere su famiglia. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Non hai una bella cera. Nhìn Bố không khỏe |
Qui ce n'è una bella. Con này hay đây. |
Una bella impresa, e noi abbiamo lavorato ai dispenser; questi sono i dispenser. Đó là một nỗ lực khá lớn, và chúng tôi đã làm việc trên chiếc máy phân phát; đây là những máy phân phát. |
Bella mattinata. 1 ngày đẹp trời. |
Vivevo in una bella casa, in una strada tranquilla. Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Una vita consacrata è una bella cosa. Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ. |
La miriade di stelle ci sembrava particolarmente luminosa e bella. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Wow, questa e'una bella domanda. Câu hỏi lớn đấy. |
Quindi, la cosa più bella che ho trovato, almeno credo che sia la cosa più bello nel libro, è questa valvola cardiaca. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
"Quella che ho preso è più bella di quanto pensassi! "Bức mà tôi được nhận thật sự đẹp hơn là tôi nghĩ! |
(Salmo 91:1, 2; 121:5) Una bella prospettiva è posta loro dinanzi: Se si lasciano alle spalle le credenze e le pratiche impure di Babilonia, si sottomettono alla purificazione del giudizio di Geova e si sforzano di rimanere santi, rimarranno al sicuro, come in “una capanna” di protezione divina. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Ma che bella notizia. Thật tuyệt vời. |
Vi siete costruiti una bella vita qui. Tự mình gầy dựng một cuộc sống hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.