basque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basque trong Tiếng Anh.
Từ basque trong Tiếng Anh có các nghĩa là tộc người Baxcơ, basque, tiếng Baxcơ, Người Basque, Tiếng Basque. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basque
tộc người Baxcơnoun |
basquenoun She spoke terrible Basque, but I took her for a compatriot. Nàng nói thứ tiếng Basque kinh khủng, nhưng tôi đã coi nàng là một đồng bào. |
tiếng Baxcơadjective |
Người Basqueadjective Give me all you've got Basque! Cho em cái của anh đi Người Basque! |
Tiếng Basqueadjective She spoke terrible Basque, but I took her for a compatriot. Nàng nói thứ tiếng Basque kinh khủng, nhưng tôi đã coi nàng là một đồng bào. |
Xem thêm ví dụ
Only two communities—the Basque Country and Navarre—have full fiscal autonomy. Chỉ có hai cộng đồng là Xứ Basque và Navarre có quyền tự chủ tài chính hoàn toàn. |
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time. Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu. |
That's the agreement with the Basque government. Đó là thỏa thuận với chính phủ Basque. |
The origin of the Basques and of their languages is not conclusively known, though the most accepted current theory is that early forms of Basque developed before the arrival of Indo-European languages in the area, including the Romance languages that geographically surround the Basque-speaking region. Nguồn gốc của ngôn ngữ không được biết, mặc dù các lý thuyết được chấp nhận nhất là dạng đầu của Basque phát triển trước khi sự xuất hiện của các ngôn ngữ Ấn-Âu trong khu vực, bao gồm cả các ngôn ngữ Roman do địa lý bao quanh khu vực nói tiếng Basque. |
He started on the bench, but eventually gained the battle for first-choice (29 games to nine) as the Basque side was relegated (despite this, he finished in fifth place for the Ricardo Zamora Trophy with a goal-against average of 1.00); his league debut came on 22 October 2006, in a 0–0 away draw against RCD Mallorca. Anh khởi đầu trên băng ghế dự bị, nhưng cuối cùng cũng được ra thi đấu (29 trận) vì các đội bóng xứ Basque đã bị xuống hạng (mặc dù vậy, anh đã về ở vị trí thứ năm cho Cúp Ricardo Zamora với trung bình hiệu số bàn thắng bại là 1.00); trận đấu mùa giải đầu tiên của anh đến vào ngày 22 tháng 10 năm 2006, trong trận hòa 0-0 với RCD Mallorca. |
To the west lie the hills of the northwest region and to the east the Basque mountains that link them to the Pyrenees. Về phía tây là các vùng đồi của vùng tây bắc, và phía đông là dãy núi Basque liên kết nó với Pyrénées. |
Atlantic Spain – the whole Northern coast, including Asturian, Basque, Cantabrian and Galician cuisine – vegetable and fish-based stews like caldo gallego and marmitako. Tây Ban Nha Đại Tây Dương là vùng bờ biển miền bắc, gồm Asturias, Basque, Cantabria và Galicia, có đặc trưng là các món hầm từ rau và cá như caldo gallego và marmitako, cũng như món giăm bông lacón. |
Basque has adopted a good deal of its vocabulary from the Romance languages, and Basque speakers have in turn lent their own words to Romance speakers. Basque đã thông qua một vay mượn tốt về từ vựng từ các ngôn ngữ Romance, và người nói Basque đã lần lượt cho mượn từ của riêng mình đến người nói tiếng Romance. |
In addition, the Basque Country, Catalonia and Navarre have police corps of their own: Ertzaintza, Mossos d'Esquadra and the Policía Foral respectively. Ngoài ra, Xứ Basque, Cataluña và Navarra có quân đoàn cảnh sát riêng, lần lượt là Ertzaintza, Mossos d'Esquadra và Policía Foral. |
[Basque] (Tiếng Basque) |
Is the Basque a good shot? Tên Người Basque đó có được không? |
It might have developed in Westfjords, where the manuscripts were written, but since it had influences from many other European languages, it is more likely that it was created elsewhere and brought to Iceland by Basque sailors. Có thể nó hình thành ở Westfjords nhưng do nó có từ vựng của nhiều ngôn ngữ châu Âu, nhiều khả năng nó được nhen nhúm ở nơi khác rồi được thuỷ thủ người Basque mang đến Iceland. |
The Euskal Oiloa, Spanish: Gallina Vasca, is a breed of domestic chicken from the autonomous community of the Basque Country in north-eastern Spain and south-western France. Gà Euskal Oiloa (tiếng Tây Ban Nha: Gallina Vasca) là một giống gà nhà có nguồn gốc từ cộng đồng tự trị của xứ Basque ở phía đông bắc Tây Ban Nha và phía tây nam nước Pháp. |
The Basque Shepherd Dog is a landrace breed of dog originating in the Basque Country and traditionally used by the local shepherds to help them take care of their cattle and sheep. Chó chăn cừu xứ Basque (Basque Shepherd Dog) là một giống chó có nguồn gốc từ Xứ Basque và theo truyền thống được nuôi bởi những người chăn cừu địa phương để giúp họ chăm sóc gia súc và cừu của họ. |
The Basque language is spoken by 27% of Basques in all territories (714,135 out of 2,648,998). Ngôn ngữ Basque được nói bởi 27% người Basques trong các vùng lãnh thổ (714.135 người trên 2.648.998). |
My name is Jose Lizarrabengoa, " The Basque to most " Tôi tên là Jose Lizarrabengoa, người ta gọi tôi là " Người Basque. " |
Genetic research by the University of the Basque Country's Genetics, Physical Anthropology and Animal Physiology department into various genetic markers amongst the 4 indigenous horse breeds in the Basque Country have examined their relationship to other horses. Nghiên cứu di truyền của Đại học Di truyền học Basque Country, Physical Anthropology và Animal khoa Sinh lý học vào các di truyền khác nhau giữa bốn con ngựa giống bản địa ở xứ Basque đã xem xét mối quan hệ của họ với con ngựa khác. |
Favours ratifying the European Charter for Regional or Minority Languages, for the recognition of regional languages of France: Alsatian, Lorraine Franconian, French Flemish, Catalan, Corsican, Breton, Gallo, Basque, Langues d'oïl, Franco-Provençal and Occitan. Ủng hộ phê chuẩn Hiến chương châu Âu về các Ngôn ngữ Vùng và Ngôn ngữ Thiểu số, cho việc công nhận các ngôn ngữ địa phương của Pháp: Alsatian, Lorraine Franconian, ngôn ngữ Flemish Pháp, Catalan, Corsican, Breton, Gallo, Basque, các ngôn ngữ d'oïl, Franco-Provençal và Occitan. |
In 1838, Luke’s Gospel became the first Bible book to appear in Spanish Basque. Năm 1838, quyển Phúc Âm theo Lu-ca là phần Kinh Thánh đầu tiên xuất hiện bằng tiếng Basque Tây Ban Nha. |
As a percentage of total population in Spain, Basque is spoken by 2%, Catalan/Valencian by 17%, and Galician by 7% of all Spaniards. Xét theo tỷ lệ tổng dân số, tiếng Basque được nói bởi 2%, Catalan/Valencia bởi 17%, và tiếng Galicia bởi 7%. |
The Euskal Oiloa is the traditional chicken of the Basque rural economy. Từ lâu, gà Euskal Oiloa là giống gà truyền thống của nền kinh tế nông thôn xứ Basque. |
The Gudaris (Basques) and the pilots easily found local backers and jobs, and were allowed to quit the camp, but the farmers and ordinary people, who could not find relations in France, were encouraged by the Third Republic, in agreement with the Francoist government, to return to Spain. Những người Gudaris (xứ Basques) và các phi công dễ dàng tìm được những người bảo trợ địa phương cũng như việc làm, được phép rời trại, nhưng nông dân và thường dân, những người không có thân nhân ở Pháp, bị buộc phải trở lại Tây Ban Nha, theo thỏa thuận giữa chính quyền Đệ tam Cộng hòa Pháp và chính phủ Franco. |
A product of local Real Sociedad's youth system, Illarramendi was born in Mutriku, Gipuzkoa, and he spent the vast majority of his first four senior seasons with the B-team, contributing with 27 games and two goals in 2009–10 as the Basques returned to Segunda División B after one year out. Một sản phẩm của lò đào tạo trẻ Real Sociedad, Illarramendi được sinh ra ở Mutriku, Gipuzkoa và anh đã dành phần lớn của 4 mùa giải chuyên nghiệp cho đội B, đóng góp 27 trận và 2 bàn thắng trong mùa giải 2009-10 giúp đội bóng xứ Basque trở lại Segunda División B sau một năm vắng mặt. |
This is a song that I wrote based on traditional Basque rhythms. Bài hát này do tôi sáng tác dựa trên giai điệu truyền thống của người Basque. |
This is a list of the municipalities in the province of Soule in Basque Country and part of Pyrénées-Atlantiques département. Đây là một danh sách các đô thị thuộc tỉnh Soule ở Xứ Basque và một phần của tỉnh Pyrénées-Atlantiques. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới basque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.