barrister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrister trong Tiếng Anh.
Từ barrister trong Tiếng Anh có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrister
luật sưnoun (A professional person who advises or represents others in legal matters as a profession.) My father is a stockbroker, my sister is a barrister and my brother is an accountant. Cha tôi làm môi giới chứng khoán, chị tôi làm luật sư, và anh trai tôi là một kế toán viên. |
Xem thêm ví dụ
He also studied law, being admitted to the Inner Temple in 1765, without qualifying as barrister. Ông cũng học về luật, được nhận vào Inner Temple năm 1765 nhưng không được công nhận là một luật sư. |
Jack-Denton trained as a barrister and became the first female Gambian to be called to the bar in the early 1980s. Jack-Denton được đào tạo thành một luật sư và trở thành phụ nữ Gambia đầu tiên được gọi đến quán bar vào đầu những năm 1980. |
In response, opponents to Home Rule, from Conservative and Unionist Party leaders such as Bonar Law and Dublin-based barrister Sir Edward Carson to militant working class unionists in Ireland, threatened the use of violence. Đáp lại, những người phản đối Home Rule trong giới lãnh đạo Đảng Bảo thủ và Hợp nhất như Andrew Bonar Law và đại luật sư Edward Carson ở Dublin đã đe dọa sử dụng vũ lực. |
At the same time, Lim formed the Labour Front (LF) with Francis Thomas and well-known barrister David Marshall, with Marshall as President. Đồng thời kỳ, Lâm Hữu Phúc thành lập Mặt trận Lao động (LF) cùng với Francis Thomas và luật sư nổi tiếng David Marshall, chủ tịch của đảng là Marshall. |
My father is a stockbroker, my sister is a barrister and my brother is an accountant. Cha tôi làm môi giới chứng khoán, chị tôi làm luật sư, và anh trai tôi là một kế toán viên. |
Her parents are Sean O'Connor, a structural engineer later turned barrister and chairperson of the Divorce Action Group, and Marie O'Connor. Cha mẹ cô là Sean O'Connor, một kỹ sư về cấu trúc sau đó trở thànhi luật sư và chủ tịch của Nhóm Hành động Ly hôn và Marie O'Connor. |
Mark's a top barrister. Mark là một luật sư rất cừ |
Her father S. W. R. D. Bandaranaike was an Oxford educated barrister who was the Minister of Local Administration at the time of her birth. Cha của cô Solomon West Ridgeway Dias Bandaranaike là một luật sư có học vấn ở Oxford, là Bộ trưởng Bộ Quản lý Địa phương tại thời điểm bà sinh ra. |
She graduated in 1987 and qualified as a barrister at Lincoln's Inn, London in 1988. Bà tốt nghiệp năm 1987 và được nhận vào làm luật sư tại Lincoln's Inn, London năm 1988. |
Laure Pillay (16 March 1917 – 19 July 2017) was a Mauritian lawyer and jurist who was the country's first female barrister and first female magistrate. Laure Pillay (16 tháng 3 năm 1917 – 19 tháng 7 năm 2017) là một luật sư và luật gia người Mauritius, là luật sư nữ đầu tiên và thẩm phán nữ đầu tiên của nước này. |
Twenty years ago, when I was a barrister and human rights lawyer in full-time legal practice in London, and the highest court in the land still convened, some would say by an accident of history, in this building here, I met a young man who had just quit his job in the British Foreign Office. Hai mươi năm về trước, khi tôi còn là luật sư tranh tụng và luật sư về nhân quyền hành nghề toàn thời gian tại Luân Đôn, và Tòa Thượng thẩm ở đó được triệu tập lại, vài người cho đó là do một sự cố trong lịch sử, ngay tại tòa nhà này, Tôi gặp một chàng trai trẻ đã xin thôi việc ở Bộ Ngoại giao Anh. |
Mia's father Elliott Deighton Mottley, was also a barrister who sat in the House of Assembly, albeit for a relatively short time before vacating the seat to become consul-general in New York. Cha của Mia, Elliott Deighton Mottley, cũng là một luật sư từng giữ ghế trong hạ viện, mặc dù trong một thời gian tương đối ngắn trước khi rời ghế để trở thành tổng lãnh sự ở New York. |
The judge hears all the witnesses and any other evidence presented by the barristers of the case, assesses the credibility and arguments of the parties, and then issues a ruling on the matter at hand based on his or her interpretation of the law and his or her own personal judgment. Thẩm phán nghe những người làm chứng và các bên trong vụ án trình bày chứng cứ, đánh giá mức độ xác thực của các bên, và sau đó đưa ra phán quyết về vấn đề được trình bày dựa trên việc giải thích pháp luật và đánh giá chủ quan của mình. |
The son of Motilal Nehru, a prominent lawyer and nationalist statesman and Swaroop Rani, Nehru was a graduate of Trinity College, Cambridge and the Inner Temple, where he trained to be a barrister. Là con trai của Motilal Nehru, một luật sư xuất gia và chính khách dân tộc và Swaroop Rani, Nehru đã tốt nghiệp trường cao đẳng Trinity, Cambridge và đền Inner, nơi ông được đào tạo để trở thành một luật sư. |
Fuji music, a Yoruba percussion style, was created and popularised by Mr. Fuji, Alhaji Sikiru Ayinde Barrister. Ngoài ra còn có nhạc fuji theo phong cách nhạc dụng cụ Yoruba, được tạo ra và phát triển bởi Alhaji Sikiru Ayinde Barister. |
She worked as a barrister and as a journalist with RTÉ. [Bà làm luật sư và cũng làm việc với tư cách là một nhà báo với RTÉ. |
In 1987, Twomey started her career as a legal practitioner by first serving as a barrister in the Ocean Gate Law Centre. Năm 1987, Twomey bắt đầu thực hành luật với tư cách luật sư tại Trung tâm Luật Ocean Gate. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barrister
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.