barnyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barnyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barnyard trong Tiếng Anh.
Từ barnyard trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân, màu kaki, sân gà vịt, kaki, trang trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barnyard
sân
|
màu kaki
|
sân gà vịt
|
kaki
|
trang trại
|
Xem thêm ví dụ
I wanted the hot Bellas, not this barnyard explosion. Anh muốn Bella nóng bỏng, không phải trại gia cầm. |
Recordings for Barnyard Dining Chăm sóc lưỡi |
But sometimes on warm days Pa left the door of her stall open so she could come into the barnyard. Nhưng đôi khi vào những ngày ấm áp, bố để ngỏ cửa chuồng cho nó có thể ra ngoài sân. |
We're talking major barnyard boo-hog. Bọn tôi đang nói về con bò béo ở nông trại ấy mà. |
The Marsh Daisy is a hardy, economical barnyard chicken, but is slow to mature. Marsh Daisy là một giống gà khỏe mạnh, có lợi ích kinh tế, nhưng chậm phát triển. |
I did that whole barnyard thing for a while, but I couldn't really get into it. Tôi có ở chuồng gà 1 thời gian, nhưng không thể nào thích nghi được. |
No matter how stormy the winter, there was hardly ever more than two feet of snow in the sheltered barnyard. Mùa đông giông bão mức nào cũng khó có hơn hai bộ tuyết trong khoảng sân kho được che chở. |
Every Saturday morning he spent in the barnyard, teaching Star and Bright. Mỗi sáng thứ bảy, cậu miệt mài trong sân kho dạy Star và Bright. |
Similarly, millets have been mentioned in some of the oldest extant Yajurveda texts, identifying foxtail millet (priyangava), Barnyard millet (aanava) and black finger millet (shyaamaka), indicating that millet consumption was very common, dating to 4500 BC, during the Indian Bronze Age. Tương tự, kê đã được đề cập trong một số văn bản Yajurveda còn tồn tại lâu đời nhất, có nội dung về kê vàng (priyangava), kê Barnyard (aanava) và kê ngón tay đen (shyaamaka), chỉ ra rằng việc sử dụng kê đã từng rất phổ biến, có niên đại từ năm 4500 TCN, trong thời kỳ đồ đồng giữa của Ấn Độ. |
There were two little calves in the barnyard, and seven little pigs with the mother hog in the pigpen. Trong sân nhà kho có hai con bò con còn con heo mẹ và bảy chú heo con phải ở trong chuồng heo. |
It all depends on the barnyard. À, cái đó còn tùy vào cái sân nào nữa, phải không? |
Likely you have seen such groupings of figurines, representing the baby Jesus in a manger surrounded by Mary, Joseph, some shepherds, “three wise men,” or “three kings,” some barnyard animals, and some onlookers. Rất có thể bạn đã thấy những pho tượng nhỏ được sắp thành nhóm cho thấy em bé Giê-su trong một máng cỏ, chung quanh là Ma-ri, Giô-sép, vài người chăn chiên, “ba nhà thông thái” hoặc “ba vị vua”, một số gia súc, và một số người đứng xem. |
Millets and their wild ancestors, such as barnyard grass and panic grass, were also cultivated in Japan during the Jōmon period some time after 4000 BC. Kê và các loại cây tổ tiên hoang dã của nó, như là cỏ barnyard và cỏ panic, cũng được canh tác tại Nhật Bản trong thời kỳ Jōmon khoảng sau năm 4000 TCN. |
They have never been preferred by intensive farms or commercial operations, and have always been primarily a barnyard fowl. Chúng chưa bao giờ được ưa thích bởi các trang trại thâm canh hoặc hoạt động thương mại, và luôn luôn chủ yếu là một con gà trống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barnyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barnyard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.