barley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barley trong Tiếng Anh.
Từ barley trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúa mạch, đại mạch, mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barley
lúa mạchnoun (Hordeum vulgare or its grains) Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
đại mạchnoun A barley seedling predicts a baby boy, while emmer foretells a girl. Hạt đại mạch tiên đoán đó là một bé trai, còn hạt lúa mì báo trước một bé gái. |
mạchnoun Why are we stopping at a barley field again? Sao chúng ta lại dừng ở cánh đồng lúa mạch nữa vậy? |
Xem thêm ví dụ
Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
It's mushroom barley. Đây là cháo nấm. |
The day after Jesus miraculously fed the 5,000 in Galilee with only “five barley loaves, and two small fishes,”1 He spoke to the people again in Capernaum. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
7 A senum of silver was equal to a senine of gold, and either for a measure of barley, and also for a measure of every kind of grain. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
This is what Jehovah says: ‘Tomorrow about this time at the gate* of Sa·marʹi·a, a seah measure* of fine flour will be worth a shekel,* and two seah measures of barley will be worth a shekel.’” Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”. |
The first courthouse was housed in the Barley Sheaf Inn. Tòa nhà tòa án và chính quyền đầu tiên được đặt trong Barley Sheef Inn. |
Barzillai, Shobi, and Machir did all they could to satisfy those needs by supplying David and his men with beds, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, sheep, and other provisions. —2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
In the Law that Jehovah eventually gave the nation of Israel, acceptable sacrifices included not only animals or animal parts but also roasted grain, sheaves of barley, fine flour, baked goods, and wine. Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Recognizing the plight of David and his men, these three loyal subjects brought much needed supplies, including beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Said the millstone to the barley. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài |
Since barley was considered to be inferior to wheat, Augustine concluded that the five loaves must represent the five books of Moses (the inferior “barley” representing the supposed inferiority of the “Old Testament”). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
(Genesis 18:6) The “fine flour” that Sarah used may have come from emmer wheat or from barley. Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch. |
13 So they gathered them together and filled 12 baskets with fragments left over by those who had eaten from the five barley loaves. 13 Họ gom lại những miếng bánh thừa từ năm cái bánh lúa mạch mà người ta đã ăn, được 12 giỏ đầy. |
The three great festivals in the Mosaic Law coincided with the gathering of the barley harvest in early spring, the wheat harvest in late spring, and the rest of the harvest in late summer. Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè. |
23 So she stayed close to the young women of Boʹaz and gleaned until the barley harvest+ and the wheat harvest came to an end. 23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc. |
It can also be added to strike water (the water used to mash the malted barley) in order to remove chloramines which can cause phenolic off flavors in beer. Nó cũng có thể được thêm vào để đánh nước (nước dùng để nghiền lúa mạch nha) để loại bỏ cloramine có thể gây ra mất hương vị phenolic trong bia. |
(Ruth 1:9; 3:1) It may also be that six measures of barley is all that Ruth could carry on her head. (Ru-tơ 1:9; 3:1) Cũng có thể đơn giản là do Ru-tơ chỉ khiêng nổi sáu đấu lúa trên đầu mình mà thôi. |
He takes his stand in a field of barley and single-handedly strikes down the Philistines with the sword. Ông đứng ở trong ruộng mạch nha, và một mình cầm gươm đánh giết dân Phi-li-tin. |
A sheaf of the firstfruits from the barley harvest was presented at the temple as an offering to Jehovah during the Festival of Unleavened Bread, in March or April. Một bó lúa mạch đầu mùa được dâng lên Đức Giê-hô-va tại đền thờ trong kỳ Lễ Bánh Không Men vào tháng 3 hoặc tháng 4. |
2 So I purchased her for myself for 15 silver pieces and a hoʹmer measure* and a half of barley. 2 Vậy, tôi mua cô ta với giá 15 miếng bạc và một hô-me* rưỡi lúa mạch. |
17 Nevertheless, wheat for man, and corn for the ox, and oats for the horse, and rye for the fowls and for swine, and for all beasts of the field, and barley for all useful animals, and for mild drinks, as also other grain. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
A sheaf of the new barley harvest was offered every year on Nisan 16, the day that Jesus was resurrected Một bó lúa mạch mới gặt được dâng lên mỗi năm vào ngày 16 Ni-san, ngày Chúa Giê-su được sống lại |
In Bethlehem at the commencement of the barley harvest, Ruth said to Naomi: “Let me go, please, to the field and glean among the ears of grain following after whoever it is in whose eyes I may find favor.” —Ruth 2:2. Tại Bết-lê-hem nhằm đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót”.—Ru-tơ 2:2. |
We'll flood these fields after they harvest the barley. Sau khi gặt lúa xong, ta sẽ tháo nước xuống đây. |
A man named Boʹaz lets her gather barley in his fields. Một người đàn ông tên là Bô-ô để cho nàng mót lúa mạch trong ruộng của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barley
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.