authenticate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ authenticate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authenticate trong Tiếng Anh.
Từ authenticate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận thức, xác nhận là đúng, chứng thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ authenticate
nhận thứcadjective |
xác nhận là đúngadjective |
chứng thựcadjective Most of these tips are so new they haven't even been authenticated yet. Hầu hết thông tin quá mới mà họ chưa chứng thực. |
Xem thêm ví dụ
The court examined the diary in 1960 and authenticated the handwriting as matching that in letters known to have been written by Anne Frank. Sau khi kiểm tra quyển nhật ký, năm 1960 tòa án công nhận chữ viết hợp với nét chữ của Anne Frank và tuyên bố quyển nhật ký là xác thực. |
This memorandum, even if it's authentic, which I doubt, I highly doubt- Đây là 1 bản thư báo, nó có liên quan đến số phận của cả công ty... |
The more you customize your questions for the demands of each interview, the more authentic you will appear. Bạn càng thay đổi được nhiều câu hỏi phù hợp theo yêu cầu của mỗi cuộc phỏng vấn, cơ hội của bạn càng chắc chắn hơn. |
If a message doesn't have authentication data to confirm that it was sent through Gmail, we'll warn you in order to protect your information. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
The self's struggle for authenticity and definition will never end unless it's connected to its creator -- to you and to me. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Here you're going to see no false emotion, just the authentic expression of a mother's agony. Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ. |
Supposed to be a very authentic Japanese restaurant. Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản. |
What proves the account of Jonah to be authentic? Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na? |
That's a 1953 Henry J -- I'm a bug for authenticity -- in a quiet neighborhood in Toledo. Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo. |
The majority of Redemption was filmed on location outside Cape Town, South Africa since it was difficult to mimic an authentic African scenery in America. Phần lớn bộ phim được quay bên ngoài Cape Town, Nam Phi vì rất khó để bắt chước một cảnh châu Phi đích thực ở Mỹ. |
At this point, the client has enough information to authenticate itself to the TGS. Tại thời điểm này, người dùng có thể nhận thực mình với TGS. |
So, as long as we are in any sense authentic human beings, then every experience we have is authentic. Nên miễn là chúng ta có cảm nhận đích thực của con người, thì mỗi trải nghiệm qua đi đều là chân thực cả. |
Rendering, because you have to get your consumers -- as business people -- to percieve your offerings as authentic. Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy. |
Note: If your card issuer or bank is in the European Economic Area, they may require you to go through an additional authentication process, such as a one-off code sent to your phone, to verify the ownership of your card. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
To achieve authenticity Luc Besson engaged many Burmese actors and extras. Để đạt được tính xác thực, Luc Besson mướn nhiều diễn viên và người đóng vai quần chúng thực sự là người Miến Điện. |
Learn more about passwords & authentication. Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực. |
For example, you might derive the user ID from your website or app authentication service, or by extracting it from your CRM system. Ví dụ: bạn có thể lấy User ID từ trang web của bạn hoặc dịch vụ xác thực ứng dụng hoặc bằng cách xuất từ hệ thống CRM của bạn. |
HMAC-based token authentication provides more security than static API keys. Sự khác biệt giữa khóa API và HMAC |
What can be said about Ezekiel’s writership as well as the canonicity and authenticity of the book of Ezekiel? Có thể nói gì về tác quyền của Ê-xê-chi-ên cũng như tính chính điển và xác thực của sách Ê-xê-chi-ên? |
Sir, I have an authenticated air strike order from Sec Def. Thưa sếp, có lệnh cho phép không kích từ bộ trưởng quốc phòng. |
There could never be a greater authentication of your dignity, your worth, your privileges, and your promise. Không bao giờ có thể có bằng chứng nào xác thật hơn về phẩm giá, giá trị, đặc ân và lời hứa của các em. |
Musicians and scholars including Laurel Fay and Richard Taruskin contest the authenticity and debate the significance of Testimony, alleging that Volkov compiled it from a combination of recycled articles, gossip, and possibly some information directly from the composer. Các nhạc sĩ và học giả khác bao gồm Laurel Fay và Richard Taruskin tranh luận tính xác thực và tranh luận về tầm quan trọng của "Chứng ngôn", cho rằng Volkov biên soạn nó từ sự kết hợp của các bài báo "tái chế", tin đồn nhảm, và có thể một số thông tin trực tiếp từ nhà soạn nhạc. |
And those three verses are the core of authenticity. Ba câu thơ đó chính là cốt lõ của tính chân thực. |
They say, we Dutch, we like real, natural, authentic experiences. Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực. |
There are few authentic contemporary inscriptions for Lugal-Anne-Mundu's reign; he is known mainly from a much later text, purporting to be copied from one of his inscriptions. Có vài bảng chữ khắc đương đại đích thực về triều đại của Lugal-Anne-Mundu; ông còn được biết đến chủ yếu từ một văn bản sau này, có nội dung được sao chép từ một trong những bảng chữ khắc của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authenticate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới authenticate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.