attenuation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attenuation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attenuation trong Tiếng Anh.
Từ attenuation trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp thụ, suy giảm, sự giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attenuation
hấp thụnoun |
suy giảmnoun I can reverse the polarity by attenuating my axial servo. Tôi tin tôi có thể đảo ngược cực tính bằng cách làm suy giảm trục cơ cấu tự động của tôi. |
sự giảm nhẹnoun |
Xem thêm ví dụ
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks. Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật. |
Two live attenuated virus vaccines, RA 27/3 and Cendehill strains, were effective in the prevention of adult disease. Hai loại vắc-xin đã giảm độc lực của virus còn sống, dòng RA 27/3 và Cendehill, đã tỏ ra hiệu quả trong công tác phòng chống dịch bệnh cho người lớn. |
Telecommunication and broadcast networks can be affected by volcanic ash in the following ways: attenuation and reduction of signal strength; damage to equipment; and overloading of network through user demand. Mạng viễn thông và mạng lưới phát sóng có thể bị ảnh hưởng bởi tro núi lửa theo các cách sau: sự suy giảm và giảm cường độ tín hiệu; Hư hỏng thiết bị; Và quá tải của mạng thông qua nhu cầu người sử dụng. |
If you could attenuate to every strand of quivering data, the future would be entirely calculable. Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai. |
Attenuation takes an infectious agent and alters it so that it becomes harmless or less virulent. Quá trình này trích ra một tác nhân lây nhiễm và làm thay đổi nó để nó trở nên vô hại hoặc ít độc tính. |
When evaluating wave energy as a technology type, it is important to distinguish between the four most common approaches: point absorber buoys, surface attenuators, oscillating water columns, and overtopping devices. Khi đánh giá năng lượng sóng như một loại công nghệ, điều quan trọng là phải phân biệt giữa bốn phương pháp phổ biến nhất: phao hấp thụ điểm, bộ suy hao bề mặt, cột nước dao động và thiết bị tràn. |
In one study, reeler mice were shown to have attenuated methamphetamine-induced hyperlocomotion, which was also reduced by a targeted disruption of reelin activity in wildtype mice. Trong một nghiên cứu, những con chuột reeler đã làm giảm tính siêu mỡ gây ra bởi methamphetamine, nó cũng giảm đi do sự phá vỡ hoạt tính của reelin trong chuột hoang dã. |
Too much agricultural runoff creating bad oceans, toxic oceans, attenuation of nutrition. Quá nhiều nước thải nông nghiệp khiến nước biển bị ô nhiễm, nguồn dưỡng chất bị suy giảm. |
Audience member: In the 1918 flu I understand that they theorized that there was some attenuation of the virus when it made the leap into humans. Khán giả: Trong dịch cúm năm 1918, theo như tôi hiểu thì người ta đã đưa ra giả thuyết rằng virút đã phần nào yếu đi khi nó chuyển sang người. |
Oxygen gas or ambient air can also be injected to promote growth of aerobic bacteria which accelerate natural attenuation of organic contaminants. Khí oxy hoặc không khí xung quanh cũng có thể được thêm vào để thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn hiếu khí và làm gia tăng sự suy giảm tự nhiên của chất gây ô nhiễm hữu cơ. |
If I were screening Anuk at school, sound-attenuating headphones and noise monitoring would take the place of a sound booth, and I would use a phone adapter instead of a microscope to examine his ears. Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé. |
Pale lager is a very pale to golden-colored lager with a well attenuated body and noble hop bitterness. Pale lager là một lager rất nhạt đến màu vàng với một độ nhẹ và đắng noble hop. |
Clearly the bottom line is the virus eventually attenuates, and ceases to be a lethal virus to humanity, and finds other hosts. Rõ ràng vấn đề mấu chốt ở đây là loài virút này cuối cùng sẽ yếu đi, và không còn là virut chết người nữa, và đi tìm vật chủ khác. |
Further innovations in the brewing process came about with the introduction of the thermometer in 1760 and hydrometer in 1770, which allowed brewers to increase efficiency and attenuation. Các cải tiến mới trong quá trình sản xuất bia đã diễn ra với sự ra đời của nhiệt kế vào năm 1760 và phù kế vào năm 1770, cho phép các nhà sản xuất tăng hiệu quả và giảm tổn hao trong quá trình sản xuất. |
In 1969 a live attenuated virus vaccine was licensed. Năm 1969 một chủng virus sống làm giảm độc đã lực được cấp phép. |
This type of headphone generally tends to be smaller and lighter than circumaural headphones, resulting in less attenuation of outside noise. Đây là loại tai nghe thường có xu hướng nhỏ hơn và nhẹ hơn so với các tai nghe circumaural, dẫn đến ít khả năng chống tiếng ồn bên ngoài hơn. |
Specifically, if the lottery promotion erodes the propensities to work, save, and self-invest in education and training, the consequence will eventually attenuate growth in productivity. Rõ ràng là nếu đẩy mạnh việc chơi xổ số khiến người ta bớt muốn đi làm, tiết kiệm và bỏ tiền đầu tư vào việc học hành và học nghề, thì kết cục hậu quả sẽ là năng suất bị giảm đi. |
I can reverse the polarity by attenuating my axial servo. Tôi tin tôi có thể đảo ngược cực tính bằng cách làm suy giảm trục cơ cấu tự động của tôi. |
Legacy T1 required repeaters every 35 dB of attenuation, equivalent to 1 to 1.2 miles (1.6 to 1.9 km), depending on conductor gauge and other circumstances. Legacy T1 yêu cầu bộ lặp lại (repeater) cứ sau 35 dB suy giảm, tương đương 1.6 đển 1.9 km, tùy thuộc vào thước đo dây dẫn và các yếu tố khác. |
Early long-distance services used surface wave propagation at very low frequencies, which are attenuated along the path. Các dịch vụ khoảng cách xa đầu tiên sử dụng cơ chế truyền lan sóng bề mặt với tần số rất thấp (VLF), các tần số này bị suy hao trên đường truyền. |
The amplitude modulator acts as a weak 'shutter' to the light bouncing between the mirrors of the cavity, attenuating the light when it is "closed", and letting it through when it is "open". Bộ biến điệu biên độ hoạt động như một cửa sập kém đặt giữa các gương của buồng cộng hưởng, làm yếu ánh sáng khi nó "đóng", và cho ánh sáng qua khi nó "mở". |
The yellow fever virus vaccine, a live-attenuated strain called 17D, is probably the safest and most effective vaccine ever generated. Vắc-xin virus sốt vàng, một chủng vắc-xin sống đã giảm độc lực được gọi là 17D, được xem có thể là chủng vắc-xin an toàn và hiệu quả nhất mà con người từng tạo ra. |
The major part of the subsequent attenuated expedition was a three-month cruise to the eastern Antarctic, under the leadership of the party's second-in-command, Frank Wild. Phần lớn cuộc thám hiểm suy yếu tiếp theo là chuyến đi 3 tháng tới Nam Cực phía đông, dưới sự lãnh đạo của bộ chỉ huy thứ nhì, Frank Wild. |
On July 12, 1880, Toussaint presented his successful result to the French Academy of Sciences, using an attenuated vaccine against anthrax in dogs and sheep. Năm 1880 với công bố của ông vào 12 tháng 7 tại Viện hàm lâm khoa học Pháp, Toussaint đã trình bày kết quả thành công của mình với một loại vắc-xin chống lại bệnh than trên chó và cừu. |
The Lord’s revealed pattern of governance by councils in His Church provides for and attenuates the impact of human frailties. Khuôn mẫu quản lý qua các hội đồng trong Giáo Hội của Chúa như đã được Ngài mặc khải dự phòng và làm suy giảm ảnh hưởng của những yếu kém của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attenuation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attenuation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.